Thành viên:Kidshin007/Nháp
Giải thưởng
sửaDanh sách Giải thưởng & Đề cử phim Studio Ghibli | ||||
---|---|---|---|---|
Năm | Tên | Tên tiếng Việt | Giải thưởng | Kết quả |
1984 | Kaze no Tani no Nausicaä |
Nausicaä của Thung lũng gió | Anime Grand Prix[1] | |
1986 | Tenkū no Shiro Rapyuta Laputa: Castle in the sky |
Laputa: Lâu đài trên không trung | Anime Grand Prix[2] | |
1988 | Tonari no Totoro My Neighbor Totoro |
Hàng xóm của tôi là Totoro | Anime Grand Prix[3] | |
1989 | Majo no Takkyūbin Kiki's Delivery Service |
Cô phù thủy nhỏ Dịch vụ chuyển phát phù thuỷ |
Anime Grand Prix[4] | |
1991 | Omohide Poro Poro Only Yesterday |
Ngày hôm qua | ||
1992 | Kurenai no Buta Porco Rosso |
Chú heo màu đỏ | ||
1993 | Umi ga Kikoeru Ocean Waves |
Sóng biển | ||
1994 | Heisei Tanuki Gassen Ponpoko Pom Poko |
Cuộc chiến gấu trúc | ||
1995 | Mimi wo Sumaseba Whisper of the Heart |
Lời thì thầm của trái tim | ||
1997 | Mononoke Hime Princess Mononoke |
Công chúa sói Mononoke | Anime có doanh thu cao nhất (#07) | |
1999 | Hōhokekyo Tonari no Yamada-kun My Neighbors the Yamadas |
Gia đình Yamada | ||
2001 | Sen to Chihiro no Kamikakushi Spirited Away |
Cuộc phiêu lưu của Chihiro vào thế giới linh hồn | Giải Oscar cho phim hoạt hình hay nhất (2002)[5] | Đoạt giải |
Giải Gấu vàng Liên hoan phim quốc tế Berlin (2002) | Đoạt giải | |||
Anime có doanh thu cao nhất (#01) | ||||
2002 | Neko no Ongaeshi The Cat Returns |
Sự trả ơn của bầy mèo | Anime có doanh thu cao nhất (#25) | |
2004 | Hauru no Ugoku Shiro Howl's Moving Castle |
Lâu đài di động của Howl | Giải Oscar cho phim hoạt hình hay nhất (2005)[6] | Đề cử |
Anime có doanh thu cao nhất (#03) | ||||
2006 | Gedo Senki Tales from Earthsea |
Huyền thoại của đất liền và đại dương | Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản (2007)[7] | Đề cử |
Anime có doanh thu cao nhất (#14) | ||||
2008 | Gake no Ue no Ponyo Ponyo Ponyo on the Cliff by the Sea |
Nàng tiên cá phương Đông | Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản (2009)[8] | Đoạt giải |
Anime có doanh thu cao nhất (#04) | ||||
2010 | Karigurashi no Arrietty Arrietty (UK) The secret world of Arrietty (US) The Borrower Arriett (Quốc tế) |
Cô bé vay mượn: Arrietty | Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản (2011)[9] | Đoạt giải |
Anime có doanh thu cao nhất (#08) | ||||
2011 | Kokuriko-zaka Kara From Up on Poppy Hill |
Từ phía ngọn đồi hoa hồng anh | Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản (2012)[10] | Đoạt giải |
Anime có doanh thu cao nhất (#18) | ||||
2013 | Kaze Tachinu The Wind Rises |
Gió nổi | Giải Oscar cho phim hoạt hình hay nhất (2013)[11] | Đề cử |
Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản (2014)[12] | Đoạt giải | |||
Anime có doanh thu cao nhất (#09) | ||||
2013 | Kaguya-hime no Monogatari The Tale of the Princess Kaguya |
Chuyện công chúa Kaguya | Giải Oscar cho phim hoạt hình hay nhất (2014)[13] | Đề cử |
Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản (2014)[12] | Đề cử | |||
2014 | Omoide no Marnie When Marnie Was There |
Hồi ức về Marnie | Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản (2015)[14] | Đề cử |
- ^ “第7回アニメグランプリ [1985年6月号]”. Tokuma Shoten. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2010.
- ^ “第9回アニメグランプリ[1987年6月号]”. Tokuma Shoten. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2010.
- ^ “第11回アニメグランプリ[1989年5月号]”. Tokuma Shoten. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2010.
- ^ “第12回アニメグランプリ[1990年5月号]”. Tokuma Shoten. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2010.
- ^ “The 75th Academy Awards (2003) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2012.
- ^ “The 78th Academy Awards (2006) Nominees and Winners”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2012.
- ^ “Japan Academy Prize (2007)” (bằng tiếng Nhật). Japan Academy Prize. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Japan Academy Prize (2009)” (bằng tiếng Nhật). Japan Academy Prize. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2011.
- ^ “Japan Academy Prize (2011)” (bằng tiếng Nhật). Japan Academy Prize. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2012.
- ^ “Japan Academy Prize (2012)” (bằng tiếng Nhật). Japan Academy Prize. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2012.
- ^ “2014 Oscar Nominees”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2014.
- ^ a b “Wind Rises, Madoka, Lupin vs. Conan, Harlock, Kaguya Earn Japan Academy Prize Nods”. Anime News Network. 16 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2014.
- ^ “87th Academy Awards Nominees”. Academy of Motion Picture Arts and Sciences. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Stand By Me Doraemon, Rurouni Kenshin Win Japan Academy Prizes”. Anime News Network. 27 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2015.