Thành viên:Hyu8/chỗ thử
Lễ bốc thăm cho Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 đã diễn ra tại cung điện Buckingham ở Luân Đôn, Anh. Kết quả bốc thăm như sau:
VT | 1 | 2 | 3 | 4 |
---|---|---|---|---|
Bảng A | Iran | Sénégal | Bỉ | Hoa Kỳ |
Bảng B | Brasil | New Zealand | Nhật Bản | Maroc |
Bảng C | Pháp | México | Argentina | Quần đảo Solomon |
Bảng D | Hàn Quốc | Algérie | Anh | Canada |
Bảng E | Colombia | Nouvelle-Calédonie | Úc | Tunisia |
Bảng F | Ý | Costa Rica | Uruguay | Tahiti |
Vòng bảng
sửaMàu sắc được sử dụng trong bảng | |
---|---|
Đội giành quyền vào Vòng 16 đội |
Bảng A
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sénégal | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 2 | +5 | 7 |
Bỉ | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 |
Iran | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 4 |
Hoa Kỳ | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 8 | −5 | 0 |
Tất cả các trận đấu của Bảng A sẽ diễn ra trên sân vận động Stamford Bridge, Luân Đôn, Anh
Bảng B
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Brasil | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 4 | +3 | 4 |
Maroc | 2 | 1 | 1 | 0 | 6 | 3 | +3 | 4 |
Nhật Bản | 2 | 1 | 0 | 1 | 6 | 6 | 0 | 3 |
New Zealand | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 8 | −6 | 0 |
Tất cả các trận đấu của Bảng B sẽ diễn ra trên sân vận động Villa Park, Birmingham, Anh
New Zealand | 2–5 | Nhật Bản |
---|---|---|
Maroc | 3–0 | New Zealand |
---|---|---|
Bảng C
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Pháp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
México | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Argentina | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Quần đảo Solomon | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tất cả các trận đấu của Bảng C sẽ diễn ra trên sân vận động St James Park, Newcastle trên sông Tyne, Anh
Bảng D
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Algérie | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Anh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Canada | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tất cả các trận đấu của Bảng D sẽ diễn ra trên sân vận động Anfield, Liverpool, Anh
Bảng E
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Colombia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nouvelle-Calédonie | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Úc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tunisia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tất cả các trận đấu của Bảng E sẽ diễn ra trên sân vận động Etihad, Manchester, Anh
Bảng F
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ý | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Costa Rica | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Uruguay | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tahiti | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tất cả các trận đấu của Bảng F sẽ diễn ra trên sân vận động Villa Park, Birmingham, Anh
Ý | v | Costa Rica |
---|---|---|
Vòng loại trực tiếp
sửaSơ đồ
sửaVòng 16 đội | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
23 tháng 2 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Sénégal | ||||||||||||||
9 tháng 3 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Nhất bảng B | ||||||||||||||
Thắng trận 37 | ||||||||||||||
23 tháng 2 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Thắng trận 38 | ||||||||||||||
Nhất bảng C | ||||||||||||||
17 tháng 3 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Nhất bảng D | ||||||||||||||
Thắng trận 45 | ||||||||||||||
26 tháng 2 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Thắng trận 46 | ||||||||||||||
Nhất bảng E | ||||||||||||||
9 tháng 3 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Nhất bảng F | ||||||||||||||
Thắng trận 39 | ||||||||||||||
26 tháng 2 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Thắng trận 40 | ||||||||||||||
Bỉ | ||||||||||||||
22 tháng 3 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Nhì bảng B | ||||||||||||||
Thắng trận 49 | ||||||||||||||
29 tháng 2 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Thắng trận 50 | ||||||||||||||
Nhì bảng C | ||||||||||||||
13 tháng 3 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Nhì bảng D | ||||||||||||||
Thắng trận 41 | ||||||||||||||
29 tháng 2 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Thắng trận 42 | ||||||||||||||
Nhì bảng E | ||||||||||||||
17 tháng 3 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Nhì bảng F | ||||||||||||||
Thắng trận 47 | ||||||||||||||
2 tháng 3 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Thắng trận 48 | Tranh hạng ba | |||||||||||||
Iran | ||||||||||||||
13 tháng 3 – Luân Đôn | 21 tháng 3 – Luân Đôn | |||||||||||||
Ba bảng C | ||||||||||||||
Thắng trận 43 | Thua trận 49 | |||||||||||||
2 tháng 3 – Luân Đôn | ||||||||||||||
Thắng trận 44 | Thua trận 50 | |||||||||||||
Ba bảng E | ||||||||||||||
Ba bảng F | ||||||||||||||
Vòng 16 đội
sửaSénégal | v | Nhất bảng B |
---|---|---|
Nhất bảng C | v | Nhất bảng D |
---|---|---|
Nhất bảng E | v | Nhất bảng F |
---|---|---|
Bỉ | v | Nhì bảng B |
---|---|---|
Nhì bảng C | v | Nhì bảng D |
---|---|---|
Nhì bảng E | v | Nhì bảng F |
---|---|---|
Iran | v | Ba bảng C |
---|---|---|
Ba bảng E | v | Ba bảng F |
---|---|---|
Tứ kết
sửaThắng trận 37 | v | Thắng trận 38 |
---|---|---|
Thắng trận 39 | v | Thắng trận 40 |
---|---|---|
Thắng trận 41 | v | Thắng trận 42 |
---|---|---|
Thắng trận 43 | v | Thắng trận 44 |
---|---|---|
Bán kết
sửaThắng trận 45 | v | Thắng trận 46 |
---|---|---|
Thắng trận 47 | v | Thắng trận 48 |
---|---|---|
Tranh hạng ba
sửaThua trận 49 | v | Thua trận 50 |
---|---|---|