Teniloxazine
Teniloxazine (Lucelan, Metatone), còn được gọi là sufoxazine và sulfoxazine, là một loại thuốc được bán trên thị trường Nhật Bản.[1] Mặc dù ban đầu được nghiên cứu như một chất bảo vệ thần kinh và nootropic để điều trị suy mạch máu não vào những năm 1980,[2][3][4][5][6][7][8][9] cuối cùng nó đã được phát triển và được phê duyệt như một thuốc chống trầm cảm thay thế.[10] Nó hoạt động như một chất ức chế tái hấp thu norepinephrine mạnh, với sự chọn lọc công bằng đối với các chất vận chuyển serotonin và dopamine, và cũng hoạt động như một chất đối kháng của thụ thể 5-HT2A.[7][10][11]
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Đồng nghĩa | Y-8894 |
Dược đồ sử dụng | Oral |
Mã ATC |
|
Tình trạng pháp lý | |
Tình trạng pháp lý |
|
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS |
|
PubChem CID | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C16H19NO2S |
Khối lượng phân tử | 289.393 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ C. R Ganellin; D. J Triggle; F.. Macdonald (1997). Dictionary of pharmacological agents. CRC Press. tr. 1905. ISBN 978-0-412-46630-4. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2011.
- ^ Anami K, Yamamoto Y, Setoguchi M (tháng 2 năm 1985). “[Pharmacological studies on sufoxazine (Y-8894). (I) Effects on experimental amnesia in mice]”. Nihon Yakurigaku Zasshi. Folia Pharmacologica Japonica (bằng tiếng Nhật). 85 (2): 71–7. doi:10.1254/fpj.85.71. PMID 2859238.
- ^ Izumi N, Yasuda H (tháng 10 năm 1985). “[Pharmacological studies on sufoxazine (Y-8894). (II). Anti-anoxic effect]”. Nihon Yakurigaku Zasshi. Folia Pharmacologica Japonica (bằng tiếng Nhật). 86 (4): 323–8. doi:10.1254/fpj.86.323. PMID 4085932.
- ^ Usa T, Morimoto Y, Fukuda T, Anami K, Setoguchi M, Maruyama Y (tháng 10 năm 1986). “[Pharmacological studies on Y-8894. (III). Its effect on the abnormal electrocorticogram induced by destruction of the internal capsule]”. Nihon Yakurigaku Zasshi. Folia Pharmacologica Japonica (bằng tiếng Nhật). 88 (4): 289–97. doi:10.1254/fpj.88.289. PMID 3491778.
- ^ Yasuda H, Izumi N, Nakanishi M, Anami K, Maruyama Y (tháng 11 năm 1986). “[Pharmacological studies on Y-8894. (IV). Ameliorative effect on a cerebral energy metabolism disorder induced by KCN]”. Nihon Yakurigaku Zasshi. Folia Pharmacologica Japonica (bằng tiếng Nhật). 88 (5): 363–7. doi:10.1254/fpj.88.363. PMID 3817653.
- ^ Anami K, Yamamoto Y, Setoguchi M, Maruyama Y (tháng 3 năm 1987). “[Pharmacological studies on Y-8894. (V) Effect on learning and memory in intact and experimentally amnesic rats]”. Nihon Yakurigaku Zasshi. Folia Pharmacologica Japonica (bằng tiếng Nhật). 89 (3): 145–53. doi:10.1254/fpj.89.145. PMID 2884174.
- ^ a b Setoguchi M, Takehara S, Sakamori M, Anami K, Maruyama Y (tháng 7 năm 1987). “[Pharmacological studies on Y-8894 (VI). The effect on monoamine uptake and turnover in mouse brain]”. Nihon Yakurigaku Zasshi. Folia Pharmacologica Japonica (bằng tiếng Nhật). 90 (1): 41–9. doi:10.1254/fpj.90.41. PMID 2443434.
- ^ Yasumatsu H, Yamamoto Y, Takamuku H, và đồng nghiệp (tháng 12 năm 1987). “[Pharmacological studies on Y-8894. (VII). Effects on transient cerebral ischemia-induced amnesia in rats]”. Nihon Yakurigaku Zasshi. Folia Pharmacologica Japonica (bằng tiếng Nhật). 90 (6): 321–30. doi:10.1254/fpj.90.321. PMID 3443414.
- ^ Anami K, Setoguchi M, Senoh H (tháng 8 năm 1988). “[Pharmacological studies on Y-8894. (VIII). Effects on learning and memory in the radial maze task in mice]”. Nihon Yakurigaku Zasshi. Folia Pharmacologica Japonica (bằng tiếng Nhật). 92 (2): 113–8. doi:10.1254/fpj.92.113. PMID 3224898.
- ^ a b Ogura C, Kishimoto A, Kunimoto N, và đồng nghiệp (tháng 5 năm 1987). “Clinical pharmacology of a new antidepressant, Y-8894 in healthy young and elderly volunteers”. British Journal of Clinical Pharmacology. 23 (5): 537–43. doi:10.1111/j.1365-2125.1987.tb03089.x. PMC 1386189. PMID 3593624.
- ^ “Therapeutic Agent for Attention-Deficit Hyperactivity Disorder - Google Patents”. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2011.