Temnora griseata
loài côn trùng
Temnora griseata là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở forests từ Nigeria tới phía nam Congo, phía nam Tanzania và Malawi.[2]
Temnora griseata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Temnora |
Loài (species) | T. griseata |
Danh pháp hai phần | |
Temnora griseata Rothschild & Jordan, 1903[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chiều dài cánh trước khoảng 25 mm đối với con đực và 27 mm đối với con cái. == Phân loài==
- Temnora griseata griseata
- Temnora griseata oxyptera Rothschild & Jordan, 1916 (Tanzania, Malawi)
- Temnora griseata ugandae Carcasson, 1972 (Uganda)
Chú thích
sửa- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011.
- ^ Revised Catalogue of the African Sphingidae (Lepidoptera) with Descriptions of the East African species
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Temnora griseata tại Wikispecies