Telopea truncata
loài thực vật
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Telopea truncata (tên thường gọi trong tiếng Anh: Tasmanian waratah) là một loài thực vật thuộc họ Proteaceae. Nó đặc hữu Tasmania, tại vùng đất chua ẩm ướt ở độ cao 600 tới 1200 m (2000–4000 ft). Telopea truncata cấu tạo nên các khu rừng bạch đàn, rừng mưa, và vùng cây bụi. Nó phát triển thành cây bụi nhiều nhánh cao đến 3 mét (10 ft), thỉnh thoảng, T. truncata mọc thành cây gỗ cao 10 m (35 ft), với cụm hoa màu đỏ, nở vào mùa hè tại Tasmania (tháng 11-2) và gồm từ 10 tới 35 hoa riêng rẽ. Dạng hoa vàng có khi xuất hiện.
Telopea truncata | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiosperms |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Proteales |
Họ (familia) | Proteaceae |
Chi (genus) | Telopea |
Loài (species) | T. truncata |
Danh pháp hai phần | |
Telopea truncata (Labill.) R.Br.[1] | |
![]() Phạm vi phân bố của Telopea truncata | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Telopea truncata được nhà thực vật học người Pháp Jacques Labillardière thu thập từ năm 1792–93 và được mô tả khoa học lần đầu năm 1805.
Chú thích
sửa- ^ “Telopea truncata (Labill.) R.Br”. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2012.[liên kết hỏng]
- ^ Crisp, Michael D.; Weston, Peter H. (1995). “Telopea”. Trong McCarthy, Patrick (biên tập). Flora of Australia: Volume 16: Eleagnaceae, Proteaceae 1. Collingwood, Victoria: CSIRO Publishing / Australian Biological Resources Study. tr. 386–90. ISBN 0-643-05693-9.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Telopea truncata.
- Nixon, Paul (1997) [1989]. The Waratah (ấn bản thứ 2). East Roseville, New South Wales: Kangaroo Press. ISBN 0-86417-878-6.Quản lý CS1: ref trùng mặc định (liên kết)
Mã hiệu định danh bên ngoài cho Telopea truncata | |
---|---|
Bách khoa toàn thư sự sống | 5279554 |
GBIF | 101418979 |
Hệ thống phân loại NCBI | 1136929 |
ITIS | 16723395 |
Còn có ở: Wikispecies |