Technetium (99mTc) medronic acid
Technetium (99mTc) medronic acid là một sản phẩm dược phẩm được sử dụng trong y học hạt nhân để xác định vị trí di căn xương [1] cũng như các bệnh khác có thể làm thay đổi sự đảo ngược tự nhiên trong xương bằng phương pháp xạ hình xương.[2]
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Dược đồ sử dụng | tiêm tĩnh mạch |
Mã ATC | |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
PubChem CID | |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | CH6O6P2 • x99mTc |
Khối lượng phân tử | chưa rõ |
(kiểm chứng) |
Hóa học
sửaThuốc là một phức hợp acid trung tính, (MDP, methylene diphosphonate, là bisphosphonat đơn giản nhất) với Techneti-99m (99mTc), một hạt nhân phóng xạ phát ra tia gamma.[2][3]
Sản xuất
sửa99m Tc-MDP thường được cung cấp dưới dạng "kit lạnh". Thành phần của kit có thể khác nhau giữa các nhà cung cấp, nhưng thường bao gồm acid medronic, thiếc chloride dihydrat và đôi khi là acid ascobic.[4][5][6][7][8]
Tham khảo
sửa- ^ Uematsu, T; Yuen, S; Yukisawa, S; Aramaki, T; Morimoto, N; Endo, M; Furukawa, H; Uchida, Y; Watanabe, J (2005). “Comparison of FDG PET and SPECT for detection of bone metastases in breast cancer”. AJR Am J Roentgenol. 184 (4): 1266–73. doi:10.2214/ajr.184.4.01841266. PMID 15788608.
- ^ a b FDA Label: MDP Multidose Utilipack
- ^ KEGG Drug: D02029
- ^ “List of labelling kits for the preparation of a technetium-99m labelled bone scanning agent”. Human Health Campus. IAEA. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017.
- ^ “MDP Bracco” (PDF). Bracco Diagnostics. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017.
- ^ “Kit for the Preparation of Technetium Tc 99m Medronate for Injection” (PDF). Pharmalucence. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017.
- ^ “TechneScan MDP Kit for the Preparation of Technetium Tc 99m Medronate Package Insert” (PDF). Mallinckrodt Medical. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017.
- ^ Mather, SJ; Ellison, D (tháng 5 năm 1990). “Reduction-mediated technetium-99m labeling of monoclonal antibodies”. Journal of Nuclear Medicine. 31 (5): 692–7. PMID 2341907.