Taxodium distichum
Taxodium distichum là một loài thực vật hạt trần (conifer) rụng lá trong chi Bụt mọc (Taxodium), họ Hoàng đàn (Cupressaceae). Loài này được L. Rich. mô tả khoa học đầu tiên năm 1810 [2]. Chúng phát triển trong vùng đất ngập nước (quanh năm hoặc theo mùa), có nguồn gốc từ vùng đông nam nước Mỹ.
-
trong vùng đất ngập nước ở huyện Anapsky, Nga
-
Khu vực tự nhiên hồ Stumpy, Virginia Beach, VA
-
được trồng tại Đái Loan
Taxodium distichum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Gymnospermae |
Lớp (class) | Pinopsida |
Bộ (ordo) | Pinales |
Họ (familia) | Cupressaceae |
Chi (genus) | Taxodium |
Loài (species) | T. distichum |
Danh pháp hai phần | |
Taxodium distichum (L.) Rich. |
Chú thích
sửa- ^ Conifer Specialist Group (1998). Taxodium distichum. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2006.
- ^ The Plant List (2010). “Taxodium distichum”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Taxodium distichum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Taxodium distichum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Taxodium distichum”. International Plant Names Index.