Tassadia rusbyi
loài thực vật
Tassadia rusbyi là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được J.F. Macbr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1931.[1]
Tassadia rusbyi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Tassadia |
Loài (species) | T. rusbyi |
Danh pháp hai phần | |
Tassadia rusbyi J.F. Macbr., 1931 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Tassadia rusbyi”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Tassadia rusbyi tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Tassadia rusbyi tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Tassadia rusbyi”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.