Tamsulosin (rINN) (/[invalid input: 'icon']tæmˈsl[invalid input: 'ɵ']s[invalid input: 'ɨ']n/ hay /tæms[invalid input: 'ʉ']ˈls[invalid input: 'ɨ']n/) là một loại thuốc điều trị tiểu khó, một triệu chứng phổ biến của tuyến tiền liệt bị phình to. Tamsulosin, và các phương pháp điều trị y học khác nằm trong nhóm chất chẹn alpha (alpha blocker), có tác dụng làm cho các cơ ở cổ bàng quang và các sợi cơ tuyến tiền liệt thả lỏng, từ đó giúp dễ tiểu tiện hơn.[1]

Tamsulosin
Dữ liệu lâm sàng
Tên thương mạiFlomax
AHFS/Drugs.comChuyên khảo
MedlinePlusa698012
Giấy phép
Danh mục cho thai kỳ
  • AU: B2
  • US: B (Không rủi ro trong các nghiên cứu không trên người)
Dược đồ sử dụnguống
Mã ATC
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
Dữ liệu dược động học
Sinh khả dụng100% (uống)
Chuyển hóa dược phẩmhepatic
Chu kỳ bán rã sinh học9–13 hours
Bài tiết76% thận
Các định danh
Tên IUPAC
  • (R)-5-(2-{[2-(2-ethoxyphenoxy)ethyl]amino}propyl)-2-methoxybenzene-1-sulfonamide
Số đăng ký CAS
PubChem CID
IUPHAR/BPS
DrugBank
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEBI
ChEMBL
ECHA InfoCard100.109.780
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC20H28N2O5S
Khối lượng phân tử408.51
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • CCOc1ccccc1OCCN[C@@H](C)Cc1ccc(OC)c(c1)S(=O)(=O)N
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C20H28N2O5S/c1-4-26-17-7-5-6-8-18(17)27-12-11-22-15(2)13-16-9-10-19(25-3)20(14-16)28(21,23)24/h5-10,14-15,22H,4,11-13H2,1-3H3,(H2,21,23,24)/t15-/m1/s1 ☑Y
  • Key:DRHKJLXJIQTDTD-OAHLLOKOSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Tham khảo

sửa

Liên kết ngoài

sửa