Takayanagi Masayoshi
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản gốc Hàn Quốc
Takayanagi Masayoshi (高柳 昌賢 Takayanagi Masayoshi , sinh ngày 11 tháng 7 năm 1994, ở Ulsan, Hàn Quốc) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho FC Ryukyu.[1]
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Takayanagi Masayoshi | ||
Ngày sinh | 11 tháng 7, 1994 | ||
Nơi sinh | Ulsan, Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,65 m (5 ft 5 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Ryukyu | ||
Số áo | 6 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2011–2014 | Munkyung College | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2016 | Gainare Tottori | 5 | (0) |
2017 | Vonds Ichihara | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 3 năm 2018 |
Thống kê câu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2015 | Gainare Tottori | J3 League | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 |
2016 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 |
Tham khảo
sửa- ^ “高柳 昌賢:ガイナーレ鳥取:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 261 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Takayanagi Masayoshi tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Gainare Tottori Lưu trữ 2018-06-22 tại Wayback Machine