Takamatsu

Thành phố và thủ phủ thuộc tỉnh Kagawa, Nhật Bản

Takamatsu (高松市 (たかまつし) (Cao Tùng thị)?)thành phốthủ phủ thuộc tỉnh Kagawa, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 417.496 và mật độ dân số là 1.100 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 375,4 km2.

Takamatsu

高松市
Tòa thị chính Takamatsu
Tòa thị chính Takamatsu
Flag of Takamatsu
Cờ
Official seal of Takamatsu
Huy hiệu
Vị trí Takamatsu trên bản đồ tỉnh Kagawa
Vị trí Takamatsu trên bản đồ tỉnh Kagawa
Takamatsu trên bản đồ Nhật Bản
Takamatsu
Takamatsu
Vị trí Takamatsu trên bản đồ Nhật Bản
Takamatsu trên bản đồ Kagawa
Takamatsu
Takamatsu
Takamatsu (Kagawa)
Tọa độ: 34°21′B 134°3′Đ / 34,35°B 134,05°Đ / 34.350; 134.050
Quốc gia Nhật Bản
VùngShikoku
TỉnhKagawa
Chính quyền
 • Thị trưởngŌnishi Hideto
Diện tích
 • Tổng cộng375,4 km2 (144,9 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng417,496
 • Mật độ1,100/km2 (2,900/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Mã bưu điện
760-8571
Địa chỉ tòa thị chính1-8-15 Banchō, Takamatsu-shi, Kagawa-ken 760-8571
Khí hậuCfa
WebsiteWebsite chính thức Sửa đổi này tại Wikidata
Biểu trưng
HoaAzalea
CâyPine

Địa lý

sửa

Đô thị lân cận

sửa

Khí hậu

sửa

Giao thông

sửa

Sân bay

sửa

Đường sắt

sửa

  Công ty Đường sắt Shikoku - Tuyến Yosan

  Công ty Đường sắt Shikoku - Tuyến Kōtoku

  Đường sắt Điện Takamatsu-Kotohira - Tuyến Kotoden Kotohira

  Đường sắt Điện Takamatsu-Kotohira - Tuyến Kotoden Nagao

  Đường sắt Điện Takamatsu-Kotohira - Tuyến Kotoden Shido

Cao tốc/Xa lộ

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Takamatsu (Kagawa, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2021.
  3. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2022.
  4. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2022.