Takahashi Hideto
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
Takahashi Hideto (高橋 秀人 sinh ngày 17 tháng 10 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Sagan Tosu.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Takahashi Hideto | ||
Ngày sinh | 17 tháng 10, 1987 | ||
Nơi sinh | Isesaki, Gunma, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 184 cm (6 ft 0 in)[1] | ||
Vị trí | Tiền vệ, Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Sagan Tosu | ||
Số áo | 36 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2003–2005 |
Maebashi Commercial High School | ||
2006–2009 | Đại học Tokyo Gakugei | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2016 | FC Tokyo | 132 | (10) |
2016 | → U-23 FC Tokyo (mượn) | 2 | (0) |
2017 | Vissel Kobe | 22 | (1) |
2018– | Sagan Tosu | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2013 | Nhật Bản | 7 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 1 năm 2017 |
Thống kê sự nghiệp
sửaCâu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp1 | Cúp Liên đoàn2 | Châu lục3 | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
FC Tokyo | 2010 | 3 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | - | 7 | 0 | |
2011 | 32 | 4 | 6 | 1 | - | - | 38 | 5 | |||
2012 | 33 | 1 | 3 | 0 | 5 | 0 | 6 | 1 | 47 | 2 | |
2013 | 32 | 2 | 4 | 0 | 4 | 0 | - | 40 | 2 | ||
2014 | 32 | 3 | 3 | 0 | 5 | 0 | - | 40 | 3 | ||
2015 | 29 | 4 | 2 | 0 | 8 | 0 | - | 39 | 4 | ||
2016 | 19 | 0 | 2 | 0 | 4 | 1 | 4 | 0 | 29 | 1 | |
U-23 FC Tokyo | 2 | 0 | - | - | - | 2 | 0 | ||||
Vissel Kobe | 2017 | 22 | 1 | 3 | 0 | 6 | 0 | - | 31 | 1 | |
Tổng | 204 | 15 | 21 | 1 | 32 | 1 | 10 | 1 | 267 | 18 |
1Bao gồm Cúp Hoàng đế Nhật Bản.
2Bao gồm J. League Cup.
Danh hiệu
sửaCâu lạc bộ
sửa- F.C. Tokyo
- J. League Division 2 (1): 2011
- Cúp Hoàng đế Nhật Bản (1): 2011
Nhật Bản
sửaTham khảo
sửa- ^ “National TeamSquad”. jfa.or.jp. Japan Football Association. Truy cập 15 tháng 1 năm 2014.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 69 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 34 out of 289)
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Takahashi Hideto.
- Takahashi Hideto – Thành tích thi đấu FIFA
- Takahashi Hideto tại National-Football-Teams.com
- Takahashi Hideto tại Japan National Football Team
- Takahashi Hideto tại J.League (tiếng Nhật)
- Profile at Sagan Tosu
- Takahashi Hideto tại Soccerway