Tadarida lobata
loài động vật có vú
Tadarida lobata là một loài động vật có vú trong họ Dơi thò đuôi, bộ Dơi. Loài này được Thomas mô tả năm 1891.[1]
Tadarida lobata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Molossidae |
Chi (genus) | Tadarida |
Loài (species) | T. lobata |
Danh pháp hai phần | |
Tadarida lobata (Thomas, 1891) |
Chú thích
sửa- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Tadarida lobata”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa