Tổng giáo phận Ōsaka – Takamatsu
Tổng giáo phận Ōsaka – Takamatsu (カトリック
Tổng giáo phận Ōsaka – Takamatsu Archidioecesis Osakensis-Takamatsuensis カトリック大阪・高松大司教区 | |
---|---|
Vị trí | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Địa giới | Ōsaka, Hyōgo, Wakayama, Tokushima, Kagawa, Ehime, Kōchi |
Giáo tỉnh | Giáo tỉnh Ōsaka-Takamatsu |
Thống kê | |
Khu vực | 15.000 km2 (5.800 dặm vuông Anh) |
Dân số - Địa bàn - Giáo dân | (tính đến 2004) 15.502.027 55.732 (0,4%) |
Thông tin | |
Giáo phái | Công giáo Rôma |
Giáo hội Sui iuris | Giáo hội Latinh |
Thành lập | 1888 |
Nhà thờ chính tòa | Nhà thờ chính tòa Tamatsukuri |
Lãnh đạo hiện tại | |
Giáo hoàng | Franciscus |
Tổng giám mục | Tôma Aquinô Maeda Manyō |
Giáo phận trực thuộc | Giáo phận Hiroshima Giáo phận Kyōto Giáo phận Nagoya |
Giám mục phụ tá | Phaolô Sakai Toshihiro |
Nguyên giám mục | Micae Matsuura Gorō Josep Maria Abella Batlle |
Tổng giám mục danh dự | Lêô Ikenaga Jun |
Bản đồ | |
Khu vực Tổng giáo phận Ōsaka-Takamatsu quản lý | |
Trang mạng | |
http://www.osaka.catholic.jp/ |
Lịch sử hình thành
sửaPhần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. |
Các địa danh trong tổng giáo phận
sửaNhà thờ chính tòa và Tòa Tổng giám mục Nagasaki
sửaThánh địa hành hương
sửaCác nhà thờ và tu viện lớn
sửaCác đời giám mục quản nhiệm
sửaSTT | Tên | Thời gian quản nhiệm | Ghi chú |
---|---|---|---|
Hạt Đại diện Tông tòa Trung Nhật Bản | |||
1 † | Félix-Nicolas-Joseph Midon | 1888-1891 | |
Giáo phận Ōsaka | |||
Félix-Nicolas-Joseph Midon | 1891-1893 | ||
2 † | Henri-Caprais Vasselon | 1893-1896 | |
3 † | Jules-Auguste Chatron | 11896-1917 | |
* | Trống tòa | 1917 - 1918 | |
4 † | Jean-Baptiste Castanier | 1918-1940 | |
* | Trống tòa | 1940 - 1941 | Lm. Phaolô Taguchi Yoshigorō, Giám quản giáo phận |
5 † | Phaolô Taguchi Yoshigorō | 1941-1969 | |
Tổng giáo phận Ōsaka | |||
Phaolô Taguchi Yoshigorō | 1969-1978 1973-1978 |
||
6 † | Phaolô Yasuda Hisao | 1970-1978 1978-1997 |
|
7 | Lêô Ikenaga Jun | phó 1995-1997 1997-2014 |
|
8 | Micae Matsuura Gorō | 1999-2015 | |
9 | Tôma Aquinô Maeda Manyō | 2014-nay 2018-nay |
|
10 | Josep Maria Abella Batlle | 2018-2020 | |
11 | Phaolô Sakai Toshihiro | 2018-nay |
Ghi chú: