Türkçe: Patagonya'da bir kolonideki yeleli denizaslanı yavruları. Doğduklarında siyah ya da koyu kahverengi olan yeleli denizaslanların renkleri büyüdükçe orta kahverengiye doğru açılır.
English: South American Sea Lion (Otaria flavescens)pups in a colony in Patagonia. When they are born they are black (or dark brown) and they molt to a mid-brown colour.
Các ngôn ngữ khác:
Dansk: Unger af sydamerikansk søløve (Otaria flavescens) i en koloni i Patagonien. Når de fødes, er de sorte eller mørkebrune, men skifter senere til en mere mellembrun farve.
Deutsch: Junge Mähnenrobben (Otaria flavescens) oder Südamerikanische Seelöwen in einer Kolonie in Patagonien. Nach der Geburt sind sie schwarz (oder dunkelbraun) und bekommen mit der Zeit eine mittelbraune Farbe.
English: South American Sea Lion (Otaria flavescens)pups in a colony in Patagonia. When they are born they are black (or dark brown) and they molt to a mid-brown colour.
Français : Jeunes otaries à crinière (Otaria flavescens) dans une colonie en Patagonie. Ils naissent noir (ou brun foncé) et muent pour une couleur mi-brun.
Italiano: Cuccioli di leone marino sudamericano (Otaria flavescens) in una colonia della Patagonia. Questa specie di leone marino vive lungo le coste cilene, peruviane, uruguayane e argentine. I piccoli - alla nascita di colore nero o marrone scuro - assumono una colorazione più chiara dopo la muta.
Lietuvių: Pietinio jūrų liūto (Otaria flavescens) jaunikliai Patagonijos kolonijoje. Jaunikliai gimsta juodos arba tamsiai rudos spalvos, vėliau nusišeria iki šviesiai rudos spalvos.
Nederlands: Jonge manenrobben (Otaria flavescens) in een kolonie in Patagonië. Wanneer ze worden geboren zijn de jongen zwart tot donkerbruin, hetgeen met de rui verandert naar bruin.
Polski: Szczenięta uchatek Otaria, tzw. uchatek patagońskich, (Otaria flavescens), Patagonia.
Suomi: Patagonianmerileijonan (Otaria flavescens) poikasia. Syntyessään ne ovat mustia ja vaihtavat värinsä ruskeiksi
Македонски: Јужноамерикански морски лавчиња (Otaria flavescens) во колонија во Патагонија. Се раѓаат црни (или темнокафеави) и потоа со митарење стануваат средно-кафени.
বাংলা : দক্ষিণ আমেরিকার পাতাগোনিয়ায় সমুদ্র সিংহের বাচ্চা। জন্মের সময় এগুলো গায়ের রং হয় কালো বা গাঢ় বাদামী। বয়স বাড়ার সাথে সাথে এদের রং হালকা বাদামীতে পরিণত হয়।
chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
Theo các điều kiện sau:
ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
chia sẻ tương tự – Nếu bạn biến tấu, biến đổi, hoặc tạo tác phẩm mới dựa trên tác phẩm này, bạn chỉ được phép phân phối tác phẩm mới theo giấy phép y hệt hoặc tương thích với tác phẩm gốc.