Tập tin:Nghệ sỹ Lê Quý Anh Hào.jpg
Tập tin gốc (1.944×2.592 điểm ảnh, kích thước tập tin: 1,18 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
Miêu tả
Miêu tảNghệ sỹ Lê Quý Anh Hào.jpg |
Tiếng Việt: Astist: HAO, LE QUY ANH
Date of birth: 1980 Graduated at Fine Art university of HCMC (B.A). Independent artist. Exhibition: 2010 •2010 Asian AIR(Artists In Residency) Hive Camp plan Residence Project at Cheongju, City – Korea •Video art exhibition in single channel Video art festival “ Move one Asia 2010” at soul, Korea •Video art “ Disintegration” , shown in a group video exhibition at, New Space Arts”, Hue city 2009 •Participate in New Space Arts Foundation (N.S.A.F.) at Hue Cty, Viet Nam 2008 •Performance art for Cultural Development and Exchange Fund [C.D.E.F] 2007 •Participate in Exquisite Crisis and Encounters exhibition, A/P/A NEWYORK •April-2007 participate in workshop’s documentary film in Kunming,dependent on Mobilising Arts Communities (M.A.C ) of Theatreworks – Singapore •Last 2007 participate in project Art Marathon at Sai gon Cty Viet Nam •Participate in project Mekong River, with Korean & Vietnamese artists 2006 •“Pace on the Peace” exhibition in Korea •Volunteer at GWANGJU BIEN NALE 2006 •2006 participate in 14th International Performance Art Conference in Viet Nam 2005 •Installation’s exhibition with Arrow group at Saigon Open City (S.O.C STUDIO) •Performance at exhibition of Beta group at space of building site. Address: 36/4/4 To Ngoc Van, Thanh Xuan ward, District 12, HCMC Email: lequyanhhao@gmail.com
Giấy phép |
Ngày | 19 tháng 12 năm 2008 (ngày tải lên ban đầu) |
Nguồn gốc | Chuyển từ vi.wikipedia sang Commons. |
Tác giả | NamHyHoangPhong tại Wikipedia Tiếng Việt |
Giấy phép
- Bạn được phép:
- chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
- pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
- Theo các điều kiện sau:
- ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
- chia sẻ tương tự – Nếu bạn biến tấu, biến đổi, hoặc làm tác phẩm khác dựa trên tác phẩm này, bạn chỉ được phép phân phối tác phẩm mới theo giấy phép y hệt hoặc tương thích với tác phẩm gốc.
Bạn có quyền sao chép, phân phối và/hoặc sửa đổi tài liệu này theo những điều khoản được quy định trong Giấy phép Tài liệu Tự do GNU, phiên bản 1.2 hoặc các phiên bản mới hơn được Quỹ Phần mềm Tự do; quy định; ngoại trừ những phần không được sửa đổi, bìa trước và bìa sau. Bạn có thể xem giấy phép nói trên ở phần Giấy phép Tài liệu Tự do GNU.http://www.gnu.org/copyleft/fdl.htmlGFDLGNU Free Documentation Licensetruetrue |
Nhật trình tải lên đầu tiên
Ngày/Giờ | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả |
---|---|---|---|
2008-12-19 19:35 | 1944×2592× (1240834 bytes) | NamHyHoangPhong | {{Thông tin |Miêu tả = Lê Quý Anh Hào |Nguồn = Tôi sáng tạo ra toàn bộ tác phẩm |Ngày = 21 tháng 6, 2008 |Tác giả = ~~~ |Phiên bản khác = }} |
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
captured with Tiếng Anh
Sony Cyber-shot DSC-W1 Tiếng Anh
ISO speed Tiếng Anh
100
exposure time Tiếng Anh
0,016666666666667 giây
f-number Tiếng Anh
2,8
focal length Tiếng Anh
7,9 milimét
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 19:09, ngày 17 tháng 9 năm 2014 | 1.944×2.592 (1,18 MB) | Trần Nguyễn Minh Huy | Transferred from vi.wikipedia |
Trang sử dụng tập tin
Chưa có trang nào ở Wikipedia tiếng Việt liên kết đến tập tin này.
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | SONY |
---|---|
Dòng máy ảnh | DSC-W1 |
Thời gian mở ống kính | 1/60 giây (0,016666666666667) |
Số F | f/2,8 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 05:01, ngày 21 tháng 6 năm 2008 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 7,9 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo bề ngang | 72 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 72 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | ACD Systems Digital Imaging |
Ngày giờ sửa tập tin | 15:43, ngày 20 tháng 6 năm 2008 |
Định vị Y và C | Căn giữa |
Chế độ phơi sáng | Chương trình chuẩn |
Điểm tốc độ ISO | 100 |
Phiên bản Exif | 2.2 |
Ngày giờ số hóa | 05:01, ngày 21 tháng 6 năm 2008 |
Ý nghĩa thành phần |
|
Độ nén (bit/điểm) | 8 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 3 APEX (f/2,83) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, chế độ tự động |
Ngày giờ nhỏ hơn giây | 203 |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Không gian màu | sRGB |
Nguồn tập tin | Máy chụp hình tĩnh kỹ thuật số |
Loại cảnh | Hình chụp thẳng |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Thường |