Tập tin:Hidari mitsudomoe.svg
Kích thước bản xem trước PNG này của tập tin SVG: 388×389 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 239×240 điểm ảnh | 479×480 điểm ảnh | 766×768 điểm ảnh | 1.021×1.024 điểm ảnh | 2.043×2.048 điểm ảnh.
Tập tin gốc (tập tin SVG, 388×389 điểm ảnh trên danh nghĩa, kích thước: 5 kB)
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 17:56, ngày 1 tháng 11 năm 2020 | 388×389 (5 kB) | Jdx | Reverted to version as of 02:46, 31 October 2020 (UTC) | |
13:22, ngày 1 tháng 11 năm 2020 | 2.000×2.005 (124 kB) | Foprtan | |||
02:46, ngày 31 tháng 10 năm 2020 | 388×389 (5 kB) | Jdx | Reverted to version as of 12:29, 30 October 2020 (UTC) | ||
14:28, ngày 30 tháng 10 năm 2020 | 2.000×2.005 (124 kB) | 도성전 | Reverted to version as of 03:38, 14 October 2020 (UTC) | ||
12:29, ngày 30 tháng 10 năm 2020 | 388×389 (5 kB) | Jdx | Reverted to version as of 09:50, 15 June 2007 (UTC) | ||
03:38, ngày 14 tháng 10 năm 2020 | 2.000×2.005 (124 kB) | 도성전 | https://www.pngwave.com/png-clip-art-oqazp Ryukyu Kingdom Tomoe Japan Kobayakawa clan Mitsudomoe, kanji. | ||
09:50, ngày 15 tháng 6 năm 2007 | 388×389 (5 kB) | BraneJ | SVG version without embedded JPG | ||
22:11, ngày 5 tháng 8 năm 2006 | 390×391 (31 kB) | Switchercat | An .svg version of Shogyoku's image. |
Trang sử dụng tập tin
Có 59 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):
- Bunei (Ryukyu)
- Chiến tranh Nhật Bản – Triều Tiên (1592–1598)
- Eiji (Ryukyu)
- Eiso (Ryukyu)
- Gia tộc Nhật Bản
- Gihon (Ryukyu)
- Hananchi
- Haniji
- Kumamoto (thành phố)
- Min (Hokuzan)
- Mông Cổ xâm lược Nhật Bản
- Nhà Shō I
- Nhà Shō II
- Ofusato
- Oueishi
- Ououso
- Satto
- Seii
- Shunbajunki
- Shunten
- Shō Boku
- Shō Chū
- Shō Ei
- Shō Eki
- Shō En
- Shō Gen
- Shō Hashi
- Shō Hō
- Shō Iku
- Shō Kei
- Shō Ken
- Shō Kinpuku
- Shō Kō
- Shō Nei
- Shō On
- Shō Sei
- Shō Sei (1800)
- Shō Sen'i
- Shō Shin
- Shō Shishō
- Shō Shitatsu
- Shō Shitsu
- Shō Tai
- Shō Taikyū
- Shō Tei
- Shō Toku
- Tafuchi
- Taisei (Ryukyu)
- Tamagusuku
- Taromai
- Thời đại Tam Sơn
- Vương quốc Bắc Sơn
- Vương quốc Lưu Cầu
- Vương quốc Nam Sơn
- Vương quốc Trung Sơn
- Vương triều Anh Tổ
- Vương triều Thiên Tôn
- Vương triều Thuấn Thiên
- Bản mẫu:Vua Lưu Cầu
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ast.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại azb.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại az.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bg.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại br.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ca.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cdo.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cs.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại da.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại de.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại el.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Miyamoto Musashi
- Battle of Sekigahara
- Hosokawa clan
- Izumi Province
- Higo Province
- History of the Ryukyu Islands
- Ryukyu Kingdom
- List of island countries
- Kobayakawa Hideaki
- Japanese invasions of Korea (1592–1598)
- Mongol invasions of Japan
- Tomoe
- Talk:Tomoe
- Kasuya Takenori
- Sekigahara Campaign
- Japanese castles in Korea
- Kumamoto
- Kobayakawa clan
- Kobayakawa Takakage
- Shō Gen
- Seii (Ryukyu)
- Shō Sei
- Okayama Domain
- Hijikata Katsunaga
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.