Tập tin:Grenouilles3.jpg
![Tập tin:Grenouilles3.jpg](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/b/b9/Grenouilles3.jpg/800px-Grenouilles3.jpg)
Kích thước hình xem trước: 800×406 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×162 điểm ảnh | 640×324 điểm ảnh | 1.024×519 điểm ảnh | 2.000×1.014 điểm ảnh.
Tập tin gốc (2.000×1.014 điểm ảnh, kích thước tập tin: 520 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
![]() | Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
Miêu tả
Miêu tảGrenouilles3.jpg |
English: Estampe populaire représentant l'école des grenouillesObjetClassification : ObjetGéographie : Asie – Asie du sud-est – Viet Nam – Ha Noi, thu do – Ha NoiCulture : Asie– Kinh (Viet)Date : début du 20e siècleMatériaux et techniques : Papier beige. La classification des images se fait selon la technique employée. Nous pouvons relever deux types principaux. Le type de Dông Hô, village de la province de Bac Ninh, comprend des gravures sur bois polychromes, à fond soit blanc, soit orangé, soit doré, réalisées selon une technique traditionnelle très perfectionnée. Elles représentent essentiellement des images propitiatoires, satiriques ou historiées relatant les hauts faits des héros nationaux. Ces images proviennent exclusivement du village de Dônh Hô. Le second type, plus fréquent, estnommé "phô hang trông", c'est-à-dire Rue des Tambours, quelque soit son lieu de fabrication, car sa production aurait d'abord débuté dans cette rue de Hanoi. Les images, entièrement à la main ou imprimées en noir puis colorées à la main sont des reproductions de fleurs, de plantes ou d'oiseaux, des illustrations d'oeuvres littéraires (par exemple le Kim Vân Kiêu), des images de culte ou des scènes de la vie à la campagne. Le format usuel des estampes populaires est d'environ 25 x 34 cm.Dimensions et poids : 25 x 49 x 0,1 cm, 1 gMission : Madeleine Colani ; Précédente collection : Musée de l'Homme (Asie) ;Exposé : NonNuméro d'inventaire : 71.1935.120.796Estampe populaire représentant une école instituée par les grenouilles. L'enseignant est accroupi sur une table basse, la patte sur quatre livres alors que les petites grenouilles apprennent à lire, à écrire, présentent leurs travaux au professeur ou s'amusent entre elles.Cette estampe est destinée aux enfants. Les estampes populaires sont vendues dans tout le pays. Elles sont la décoration indispensable des foyers vietnamiens durant les fêtes du Nouvel An lunaire, le "Têt", d'où leur nom populaire d'images du Nouvel An ou "tranh Têt". |
||||||
Ngày | |||||||
Nguồn gốc | Site EFEO | ||||||
Tác giả | Vitiek | ||||||
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
|
Chú thích
Lão oa giảng độc
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
exposure time Tiếng Anh
0,008 giây
f-number Tiếng Anh
18
focal length Tiếng Anh
32 milimét
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 18:34, ngày 16 tháng 11 năm 2022 | ![]() | 2.000×1.014 (520 kB) | Vitiek | Uploaded own work with UploadWizard |
Trang sử dụng tập tin
Có 1 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tập tin.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | NIKON CORPORATION |
---|---|
Dòng máy ảnh | NIKON D100 |
Thời gian mở ống kính | 1/125 giây (0,008) |
Số F | f/18 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 15:10, ngày 7 tháng 6 năm 2004 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 32 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo bề ngang | 72 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 72 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Adobe Photoshop CS2 Windows |
Ngày giờ sửa tập tin | 10:08, ngày 7 tháng 2 năm 2019 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Thủ công |
Phiên bản Exif | 2.2 |
Ngày giờ số hóa | 15:10, ngày 7 tháng 6 năm 2004 |
Ý nghĩa thành phần |
|
Độ nén (bit/điểm) | 2 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 3,9 APEX (f/3,86) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Đèn chớp |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp |
Ngày giờ nhỏ hơn giây | 00 |
Ngày giờ gốc nhỏ hơn giây | 00 |
Ngày giờ số hóa nhỏ hơn giây | 00 |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Không gian màu | sRGB |
Phương pháp đo | Đầu đo vùng màu một mảnh |
Nguồn tập tin | Máy chụp hình tĩnh kỹ thuật số |
Loại cảnh | Hình chụp thẳng |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng thủ công |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng thủ công |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Tiêu cự trong phim 35 mm | 48 mm |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Điều khiển cảnh | Không có |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Cứng |
Khoảng cách tới vật | Không biết |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Chiều ngang hình | 2.000 điểm ảnh |
Bề ngang hợp lệ | 1.014 điểm ảnh |
Ngày sửa siêu dữ liệu lần cuối | 17:08, ngày 7 tháng 2 năm 2019 |
Tiêu đề của hình |
|
Phiên bản IIM | 2 |