Tôm hùm ngồi xổm (tiếng Anh: Squat lobster) là tên gọi chỉ về các loài sinh vật giống tôm hùm có đuôi dài cong được tổ chức dưới ngực. Chúng được tìm thấy trong hai siêu họ GalatheoideaChirostyloidea, tạo thành một phần của các loại thập túc Anomura, bên cạnh nhóm bao gồm những con cua ẩn sĩcua nốt ruồi.

Một con tôm hùm ngồi xổm

Chúng được phân phối trên toàn thế giới trong các đại dương, và có ở từ gần bề mặt để miệng phun thủy nhiệt biển sâu. Hơn 900 loài đã được mô tả, trong khoảng 60 chi. Một số loài tạo thành quy tụ dày đặc, hoặc trên đáy biển hoặc trong cột nước, và một số ít là tùy thuộc vào nghề cá thương mại. Được tìm thấy ở độ sâu hơn 2.700m dưới biển, loài tôm hùm ngồi xổm khiến các chuyên gia ngỡ ngàng về vẻ ngoại hình kì dị và cách ngồi của chúng. Do chân của nó cuộn tròn dưới ngực, giống như tư thế ngồi xổm nên loài tôm hùm này còn được đặt tên như vậy.

Chú thích

sửa

Tham khảo

sửa
  •   Dữ liệu liên quan tới Tôm hùm ngồi xổm tại Wikispecies
  • K. E. Schnabel, S. T. Ahyong & E. W. Maas (2011). "Galatheoidea are not monophyletic – molecular and morphological phylogeny of the squat lobsters (Decapoda: Anomura) with recognition of a new superfamily". Molecular Phylogenetics and Evolution 58 (2): 157–168. doi:10.1016/j.ympev.2010.11.011. PMID 21095236.
  • Sammy De Grave, N. Dean Pentcheff, Shane T. Ahyong; et al. (2009). "A classification of living and fossil genera of decapod crustaceans" (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. Suppl. 21: 1–109.
  • Shane T. Ahyong, Keiji Baba, Enrique Macpherson & Gary C. B. Poore (2010). "A new classification of the Galatheoidea (Crustacea: Decapoda: Anomura)" (PDF). Zootaxa 2676: 57–68.
  • Kareen E. Schnabel, Patricia Cabezas, Anna McCallum, Enrique Macpherson, Shane T. Ahyong & Keiji Baba (2011). "Wordlwide distribution patterns of marine squat lobsters". In Gary Poore, Shane Ahyong & Joanne Taylor. The Biology of Squat Lobsters. CSIRO Publishing. pp. 149–182. ISBN 978-0-643-10172-2.
  • Carrie E. Schweitzer & Rodney M. Feldmann (2000). "First notice of the Chirostylidae (Decapoda) in the fossil record and new Tertiary Galatheidae (Decapoda) from the Americas" (PDF). Bulletin of the Mizunami Fossil Museum 27: 147–165.