Syzygium aqueum
Syzygium aqueum là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được (Burm.f.) Alston miêu tả khoa học đầu tiên năm 1929.[2]
Syzygium aqueum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Hiếm (NCA) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Myrtaceae |
Chi (genus) | Syzygium |
Loài (species) | S. aqueum |
Danh pháp hai phần | |
Syzygium aqueum Alston | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”.
- ^ The Plant List (2010). “Syzygium aqueum”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Syzygium aqueum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Syzygium aqueum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Syzygium aqueum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.