Syrmaticus
Syrmaticus là một chi chim trong họ Phasianidae.[1] Chi này có năm loài.
Syrmaticus | |
---|---|
Chim mái (trái) và chim trống (phải) Syrmaticus humiae | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Aves |
Bộ: | Galliformes |
Họ: | Phasianidae |
Tông: | Phasianini |
Chi: | Syrmaticus Wagler, 1832 |
Loài điển hình | |
Phasianus reevesii J.E. Gray, 1832 |
Các loài
sửaChim trống | Chim mái | Tên khoa học | Tên thông dụng | Phân bố |
---|---|---|---|---|
Syrmaticus reevesii | Trung Quốc | |||
Syrmaticus soemmerringii | Nhật Bản | |||
Syrmaticus mikado | Đài Loan | |||
Syrmaticus ellioti | Đông Nam Trung Quốc | |||
Syrmaticus humiae | Trung Quốc, Ấn Độ, Myanmar và Thái Lan |
Chú thích
sửa- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
sửaWikispecies có thông tin sinh học về Syrmaticus
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Syrmaticus.
- Gibbard, P.L.; Boreham, S.; Cohen, K.M. & Moscariello, A. (2007): Global chronostratigraphical correlation table for the last 2.7 million years (v. 2007b). Subcommission on Quaternary Stratigraphy, Department of Geography, University of Cambridge, Cambridge, England. JPEG version
- Zhan, Xiang-jiang & Zhang, Zheng-wang (2005): Molecular Phylogeny of Avian Genus Syrmaticus Based on the Mitochondrial Cytochrome b Gene and Control Region. Zool. Sci. 22(4): 427–435. PDF fulltext[liên kết hỏng]