Super Model Centroamérica
Supermodel Centroamérica là một chương trình có sự tham gia của các thí sinh đến từ các quốc gia của Trung Mỹ như: Costa Rica, El Salvador, Guatemala, Honduras, Nicaragua và Panama sẽ sống trong một biệt thự ở Heredia, Costa Rica và thực hiện nhiều cuộc thi dựa trên ngành kinh doanh người mẫu để xác định ai sẽ giành được danh hiệu Super Model Centroamérica.
Supermodel Centroamérica | |
---|---|
Thể loại | Truyền hình thực tế |
Dẫn chương trình | Leonora Jiménez |
Giám khảo | Leonora Jiménez Kito Rojas Tony Daza George Caballero Dafne Montiel |
Số tập | 13 |
Sản xuất | |
Địa điểm | Costa Rica |
Thời lượng | 60 phút (có quảng cáo) |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | Repretel 11 Telecorporación Salvadoreña Telecadena 7 y 4 |
Phát sóng | 3 tháng 11 năm 2007 - 26 tháng 1 năm 2008 tháng 10 - tháng 12 năm 2007 |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Chương trình được host bởi người mẫu Costa Rica Leonora Jiménez. Mùa 1 được ra mắt vào tháng 8 năm 2007 và đã giành chiến thắng bởi Lisseth Cáceres từ Panama. Cô giành được:
- 1 hợp đồng người mẫu với Ford Models
- Chiến dịch quảng cáo cho thương hiệu đồ lót REVER
- Tham gia với Leonora Jiménez trong chiến dịch quảng cáo cho Tiffi
- Trở thành đại diện của Trung Mỹ trong cuộc thi Ford Models Supermodel Of The World được tổ chức vào tháng 1 năm 2008 tại New York
- Một số giải thưởng từ các nhà tài trợ
Mùa
sửaMùa | Phát sóng | Quán quân | Á quân | Các thí sinh theo thứ tự bị loại | Tổng số thí sinh |
---|---|---|---|---|---|
1 |
4 tháng 8 năm 2007 | Lisseth Cáceres |
Nadine Maxwell |
Gabriela Rubio, Mariel Lagos, Iva Pashova, Graciela Monetenegro, Marcela Alger, Jessica Sánchez & Leslie Lino, Iris Vega, Nadege Herrera, Denisse Rivas | 12 |
Các thí sinh
sửaĐến từ | Thí sinh | Tuổi | Hạng |
---|---|---|---|
Guatemala | Gabriela Rubio | 19 | 12 |
Honduras | Mariel Lagos | 20 | 11 |
Nicaragua | Iva Pashova | 21 | 10 |
Guatemala | Graciela Montenegro | 18 | 9 |
El Salvador | Marcela Alger | 19 | 8 |
Costa Rica | Jessica Sánchez | 19 | 7-6 |
Honduras | Leslie Lino | 19 | |
Nicaragua | Iris Vega | 18 | 5 |
Panama | Nadege Herrera | 21 | 4 |
El Salvador | Denisse Rivas | 17 | 3 |
Costa Rica | Nadine Maxwell | 18 | 2 |
Panama | Lisseth Cáceres | 17 | 1 |
Kết quả
sửaHạng | Thí sinh | Buổi loại trừ | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | ||||||
1 | Lisseth | AT | AT | AT | AT | AT | AT | AT | THẤP | THẮNG | ||||
2 | Nadine | AT | AT | AT | AT | AT | AT | AT | THẤP | LOẠI | ||||
3 | Denisse | AT | AT | AT | CAO | AT | AT | AT | AT | LOẠI | ||||
4 | Nadege | AT | AT | AT | AT | AT | AT | THẤP | LOẠI | |||||
5 | Iris | AT | AT | THẤP | AT | AT | AT | LOẠI | ||||||
7-6 | Leslie | AT | AT | AT | AT | AT | LOẠI | |||||||
Jessica | CAO | AT | AT | AT | AT | LOẠI | ||||||||
8 | Marcela | AT | AT | AT | THẤP | LOẠI | ||||||||
9 | Graciela | AT | AT | AT | LOẠI | |||||||||
10 | Iva | THẤP | AT | LOẠI | ||||||||||
11 | Mariel | AT | LOẠI | |||||||||||
12 | Grabiela | LOẠI |
- Thí sinh rơi vào cuối bảng
- Thí sinh bị loại
- Thí sinh có phần thể hiện tốt nhất
- Thí sinh chiến thắng cuộc thi
- Tập 13 là tập ghi lại khoảng khắc từ cuộc thi.