Stylodipus
Stylodipus là một chi động vật có vú trong họ Dipodidae, bộ Gặm nhấm. Chi này được G. M. Allen miêu tả năm 1925.[1] Loài điển hình của chi này là Stylodipus andrewsi Allen, 1925.
Stylodipus | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: Late Pleistocene - Recent | |
Stylodipus telum | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
nhánh: | Mammaliaformes |
Lớp: | Mammalia |
Bộ: | Rodentia |
Họ: | Dipodidae |
Phân họ: | Dipodinae |
Tông: | Dipodini |
Chi: | Stylodipus G. M. Allen, 1925 |
Loài điển hình | |
Stylodipus andrewsi |
Các loài
sửaChi này gồm các loài:
Chú thích
sửa- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Stylodipus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa