Stolephorus
Stolephorus là một chi cá trong họ Engraulidae.
Stolephorus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Clupeiformes |
Họ (familia) | Engraulidae |
Chi (genus) | Stolephorus Lacépède, 1803 |
Loài điển hình | |
Stolephorus commersonnii Lacepède, 1803 | |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Các loài
sửaHiện tại ghi nhận được 20 loài trong chi này:[1]
- Stolephorus advenus Wongratana, 1987
- Stolephorus andhraensis Babu Rao, 1966
- Stolephorus apiensis (D. S. Jordan & Seale, 1906)
- Stolephorus baganensis Hardenberg, 1933 - Cá cơm.[2]
- Stolephorus brachycephalus Wongratana, 1983
- Stolephorus carpentariae (De Vis, 1882)
- Stolephorus chinensis (Günther, 1880): Cá cơm Trung Hoa[2][3]
- Stolephorus commersonnii Lacépède, 1803: Cá cơm thường[2][3]
- Stolephorus dubiosus Wongratana, 1983: Cá cơm Thái.[2]
- Stolephorus holodon (Boulenger, 1900)
- Stolephorus indicus (van Hasselt, 1823):Cá cơm Ấn Độ[2][3]
- Stolephorus insularis Hardenberg, 1933: Cá cơm trắng.[2]
- Stolephorus multibranchus Wongratana, 1987
- Stolephorus nelsoni Wongratana, 1987
- Stolephorus pacificus W. J. Baldwin, 1984
- Stolephorus ronquilloi Wongratana, 1983
- Stolephorus shantungensis (G. L. Li, 1978)
- Stolephorus teguhi Seishi Kimura, K. Hori & Shibukawa, 2009
- Stolephorus tri (Bleeker, 1852): Cá cơm săng, cá cơm sọc tiêu[2][3]
- Stolephorus waitei D. S. Jordan & Seale, 1926[2]
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Tư liệu liên quan tới Stolephorus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Stolephorus tại Wikispecies
- ADW
- Tham A. K., A contribution to the study of the growth of members of the genus Stolephorus Lacépède in Singapore Strait. Proc. IPFC 12(2):1-25. 1967.