Stiphodon
Cá bống rồng (Danh pháp khoa học: Stiphodon) là một chi của họ cá Oxudercidae. Chúng là loài cá cảnh sỡ hữu hình dáng nhỏ bé nhưng lại hùng dũng như một con rồng, bởi hội tụ những nét đặc sắc từ vây lưng nhọn cùng với màu sắc bắt mắt hơn so với các loại cá bống khác. Vây trên thân của chúng cũng giống vây rồng. Những chú cá bống rồng lớn thì đầu chúng mỗi con có một màu khác nhau nhưng đa phần là màu xanh.
Cá bống rồng | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Liên bộ (superordo) | Acanthopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Phân bộ (subordo) | Gobioidei |
Họ (familia) | Oxudercidae |
Phân họ (subfamilia) | Sicydiinae |
Chi (genus) | Stiphodon M. C. W. Weber, 1895 |
Loài điển hình | |
Stiphodon semoni M. C. W. Weber, 1895 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Các loài
sửaChi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1][2]
- Stiphodon alcedo Maeda, Mukai & Tachihara, 2012
- Stiphodon alleni Watson, 1996
- Stiphodon astilbos Ryan, 1986
- Stiphodon atratus Watson, 1996 (Black stiphodon)
- Stiphodon atropurpureus (Herre, 1927)
- Stiphodon aureorostrum I. S. Chen & H. H. Tan, 2005
- Stiphodon birdsong Watson, 1996
- Stiphodon caeruleus Parenti & Maciolek, 1993
- Stiphodon carisa Watson, 2008 (Lampung Hill-stream Goby)
- Stiphodon discotorquatus Watson, 1995
- Stiphodon elegans (Steindachner, 1879)
- Stiphodon hydroreibatus Watson, 1999
- Stiphodon imperiorientis Watson & I. S. Chen, 1998
- Stiphodon julieni Keith, Watson & Marquet, 2002
- Stiphodon kalfatak Keith, Marquet & Watson, 2007 (Kalfatak's stiphodon)
- Stiphodon larson Watson, 1996
- Stiphodon maculidorsalis Maeda & H. H. Tan, 2013[3]
- Stiphodon martenstyni Watson, 1998
- Stiphodon mele Keith, Marquet & Pouilly, 2009 (Mele's stiphodon)
- Stiphodon multisquamus H. L. Wu & Y. Ni, 1986
- Stiphodon niraikanaiensis Maeda, 2013[2]
- Stiphodon oatea Keith, Feunteun & Vigneux, 2010
- Stiphodon ornatus Meinken, 1974
- Stiphodon pelewensis Herre, 1936
- Stiphodon percnopterygionus Watson & I. S. Chen, 1998
- Stiphodon pulchellus (Herre, 1927)
- Stiphodon rubromaculatus Keith & Marquet, 2007
- Stiphodon rutilaureus Watson, 1996 (Golden-red stiphodon)
- Stiphodon sapphirinus Watson, Keith & Marquet, 2005 (Sapphire stiphodon)
- Stiphodon semoni M. C. W. Weber, 1895
- Stiphodon surrufus Watson & Kottelat, 1995: Nó là loài đặc hữu của Philippines.
- Stiphodon tuivi Watson, 1995
- Stiphodon weberi Watson, G. R. Allen & Kottelat, 1998
- Stiphodon zebrinus Watson, G. R. Allen & Kottelat, 1998
Chú thích
sửa- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Stiphodon trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
- ^ a b Maeda, K. (2013): Stiphodon niraikanaiensis, a new species of sicydiine goby from Okinawa Island (Gobiidae: Sicydiinae). Ichthyological Research, 61 (2): 99-107.
- ^ Maeda, K. & Tan, H.H. (2013): Review of Stiphodon (Gobiidae: Sicydiinae) from western Sumatra, with description of a new species. Lưu trữ 2013-10-02 tại Wayback Machine The Raffles Bulletin of Zoology, 61 (2): 749–761.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Stiphodon tại Wikispecies