Step by Step (album của New Kids on the Block)
Step by Step là album phòng thu thứ ba của nhóm nhạc người Mỹ New Kids on the Block, phát hành ngày 5 tháng 6 năm 1990 bởi Columbia Records. Sau thành công của album phòng thu trước, Hangin' Tough (1988), New Kids on the Block đã trở thành một trong những tên tuổi nổi tiếng nhất thị trường nhạc pop vào cuối thập niên 1980, với hàng loạt những sản phẩm liên quan đến nhóm đều đạt được thành công như gối, áo thun, búp bê, đến bộ phim hoạt hình mang chính tên họ. Album được thu âm từ tháng 9 năm 1989 đến tháng 4 năm 1990, trong đó những thành viên của nhóm cũng tham đồng viết lời và đồng sản xuất những bài hát trong album với giám đốc sản xuất của nó, Maurice Starr.
Step by Step | ||||
---|---|---|---|---|
Album phòng thu của New Kids on the Block | ||||
Phát hành | 5 tháng 6 năm 1990 | |||
Thu âm | Tháng 9, 1989 – Tháng 4, 1990 | |||
Thể loại | Pop | |||
Thời lượng | 47:44 | |||
Hãng đĩa | Columbia | |||
Sản xuất | Maurice Starr | |||
Thứ tự album của New Kids on the Block | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ Step by Step | ||||
|
Sau khi phát hành, Step by Step nhận được những phản ứng trái chiều từ các nhà phê bình âm nhạc, nhưng vẫn giúp New Kids on the Block nhận được một đề cử Giải thưởng Âm nhạc Mỹ cho Ban nhạc/Cặp đôi/Nhóm nhạc Pop/Rock được yêu thích nhất vào năm 1991. Được phát hành ngay ở thời kỳ đỉnh cao trong sự nghiệp của họ, nó ngay lập tức gặt hái những thành công lớn về mặt thương mại. Album đứng đầu các bảng xếp hạng ở Canada, Đức, New Zealand và Vương quốc Anh, và lọt vào top 10 ở hầu hết những thị trường khác, bao gồm vươn đến top 5 ở Úc, Bỉ, Phần Lan và Na Uy. Tại Hoa Kỳ, nó đạt vị trí số một trên bảng xếp hạng Billboard 200, và nhận được chứng nhận ba đĩa Bạch kim từ Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Mỹ (RIAA), công nhận ba triệu bản đã được tiêu thụ tại đây.
Ba đĩa đơn thương mại và một đĩa đơn quảng bá đã được phát hành từ album, trong đó đĩa đơn chủ đạo "Step By Step" đã trở thành đĩa đơn thành công nhất trong sự nghiệp của nhóm, đứng đầu bảng xếp hạng Billboard Hot 100 trong ba tuần liên tiếp và bán được hơn ba triệu bản trên toàn cầu. Đĩa đơn tiếp theo, "Tonight", lọt vào top 10 ở nhiều quốc gia và tiếp tục trở thành một bản hit ở Hoa Kỳ, nơi nó đạt vị trí thứ bảy. Tuy nhiên, "Let's Try It Again" lại thất bại trong việc vuơn đến top 40 trên Hot 100, mở đầu cho sự phản ứng ngược đối với nhóm, khiến những sản phẩm tiếp theo của họ đều không đạt được thành công như trước.
Danh sách bài hát
sửaTất cả các ca khúc được viết bởi Maurice Starr, ngoại trừ một số ghi chú.
STT | Nhan đề | Hát chính | Thời lượng |
---|---|---|---|
1. | "Step by Step" | Jordan Knight | 4:29 |
2. | "Tonight" (Al Lancellotti/Starr) | New Kids on the Block | 3:28 |
3. | "Baby, I Believe In You" | Jordan Knight | 4:42 |
4. | "Call It What You Want" | Jordan Knight, Donnie Wahlberg, Joe McIntyre | 4:12 |
5. | "Let's Try It Again" | Danny Wood, Jordan Knight | 3:53 |
6. | "Happy Birthday" (Starr/Michael Jonzun) | Jonathan Knight | 2:48 |
7. | "Games" (Donnie Wahlberg/Starr) | Donnie Wahlberg | 3:29 |
8. | "Time Is on Our Side" (Lancellotti/Starr) | Donnie Walhberg | 3:49 |
9. | "Where Do I Go from Here?" | Joe McIntyre | 3:50 |
10. | "Stay with Me Baby" | Donnie Wahlberg | 4:21 |
11. | "Funny Feeling" | Joe McIntyre, Jordan Knight | 3:50 |
12. | "Never Gonna Fall in Love Again" (Danny Wood/T. Ra/Taharqa Aleem/Starr) | Danny Wood | 5:07 |
Tổng thời lượng: | 47:44 |
Xếp hạng
sửa
Xếp hạng tuầnsửa
|
Xếp hạng cuối nămsửa
|
Chứng nhận
sửaQuốc gia | Chứng nhận | Số đơn vị/doanh số chứng nhận |
---|---|---|
Úc (ARIA)[21] | Vàng | 35.000^ |
Áo (IFPI Áo)[34] | Bạch kim | 50.000* |
Brasil (Pro-Música Brasil)[35] | Vàng | 100.000* |
Canada (Music Canada)[36] | 7× Bạch kim | 700.000^ |
Phần Lan (Musiikkituottajat)[37] | Vàng | 50,100[37] |
Pháp (SNEP)[39] | Bạch kim | 456,900[38]* |
Đức (BVMI)[40] | Bạch kim | 500.000^ |
Nhật Bản (RIAJ)[41] | Bạch kim | 210,480^ |
Hà Lan (NVPI)[42] | Vàng | 50.000^ |
New Zealand (RMNZ)[43] | Bạch kim | 15.000^ |
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[44] | Bạch kim | 100.000^ |
Thụy Điển (GLF)[45] | Vàng | 50.000^ |
Thụy Sĩ (IFPI)[46] | Bạch kim | 50.000^ |
Anh Quốc (BPI)[47] | Bạch kim | 300.000^ |
Hoa Kỳ (RIAA)[48] | 3× Bạch kim | 3.000.000^ |
Tổng hợp | ||
Châu Âu (IFPI)[49] | Platinum | 1.000.000* |
* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ. |
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ "Australiancharts.com – New Kids on the Block – Step by Step" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2016.
- ^ "Austriancharts.at – New Kids on the Block – Step by Step" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2016.
- ^ "Top RPM Albums: Issue 1284". RPM. Library and Archives Canada. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2016.
- ^ "Dutchcharts.nl – New Kids on the Block – Step by Step" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2016.
- ^ “Hits of the World - Eurochart”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. ngày 7 tháng 7 năm 1990.
- ^ Pennanen, Timo (2006). Sisältää hitin - levyt ja esittäjät Suomen musiikkilistoilla vuodesta 1972 (bằng tiếng Finnish) (ấn bản thứ 1). Helsinki: Kustannusosakeyhtiö Otava. tr. 263. ISBN 978-951-1-21053-5.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “InfoDisc: Tout les Titres par Artiste”. Infodisc.fr. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2014.
- ^ “New Kids on the Block - Offizielle Deutsche Charts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Kereső - előadó/cím szerint - Archívum - MAHASZ - Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége”. Zene.slagerlistak.hu. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2014.
- ^ “irishcharts.com”. Truy cập 14 tháng 9 năm 2017.
- ^ a b “Hit Parade Italia - ALBUM 1990”. Hitparadeitalia.it. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2014.
- ^ Oricon Album Chart Book: Complete Edition 1970–2005. Roppongi, Tokyo: Oricon Entertainment. 2006. ISBN 4-87131-077-9.
- ^ "Charts.nz – New Kids on the Block – Step by Step" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2016.
- ^ "Norwegiancharts.com – New Kids on the Block – Step by Step" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2016.
- ^ Salaverri, Fernando (tháng 9 năm 2005). Sólo éxitos: año a año, 1959–2002 (ấn bản thứ 1). Spain: Fundación Autor-SGAE. ISBN 84-8048-639-2.
- ^ "Swedishcharts.com – New Kids on the Block – Step by Step" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2016.
- ^ "Swisscharts.com – New Kids on the Block – Step by Step" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2016.
- ^ "New Kids on the Block | Artist | Official Charts" (bằng tiếng Anh). UK Albums Chart. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2016.
- ^ "New Kids on the Block Chart History (Billboard 200)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2016.
- ^ * Zimbabwe. Kimberley, C. Zimbabwe: albums chart book. Harare: C. Kimberley, 2000
- ^ a b “The ARIA Australian Top 100 Albums Chart 1990 (1–60) (from The ARIA Report Issue No. 50)”. Imgur.com (original document published by ARIA). Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2016. N.B. the circle symbol indicates gold certification.
- ^ “Austriancharts.at – Jahreshitparade 1990”. Hung Medien. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Top Albums/CDs - Volume 53, No. 6, ngày 22 tháng 12 năm 1990”. RPM. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Jaaroverzichten - Album 1990” (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
- ^ “European Hot 100 Albums 1990” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Les Albums (CD) de 1990 par InfoDisc” (bằng tiếng Pháp). Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2016.
- ^ “Top 100 Album-Jahrescharts 1990” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Top Selling Albums of 1990”. RIANZ. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Topp 40 Album Sommer 1990” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Swiss Year-end Charts 1990”. Hung Medien. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Gallup Year End Charts 1991: Albums”. Record Mirror. London, England: Spotlight Publications: 37. ngày 23 tháng 1 năm 1988.
- ^ “1990: The Year in Music” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
- ^ “European Hot 100 Albums 1991” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Chứng nhận album Áo – New Kids on the Block – Step by Step” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2012.
- ^ “Chứng nhận album Brasil – New Kids on the Block – Step by Step” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Pro-Música Brasil. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2012.
- ^ “Chứng nhận album Canada – New Kids on the Block – Step by Step” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2012.
- ^ a b “Chứng nhận album Phần Lan – New Kids on the Block – Step by Step” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2012.
- ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2014.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
- ^ “Chứng nhận album Pháp – New Kids on the Block – Step by Step” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique.
- ^ “Gold-/Platin-Datenbank (New Kids on the Block; 'Step by Step')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2012.
- ^ “Chứng nhận album Nhật Bản – New Kids on the Block – Step by Step” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2012.
- ^ “Chứng nhận album Hà Lan – New Kids on the Block – Step by Step” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld- en geluidsdragers. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2012. Enter Step by Step in the "Artiest of titel" box. Select 1991 in the drop-down menu saying "Alle jaargangen".
- ^ “Chứng nhận album New Zealand – New Kids on the Block – Step by Step” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2012.
- ^ “Solo Exitos 1959–2002 Ano A Ano: Certificados 1991–1995”. Solo Exitos 1959–2002 Ano A Ano.
- ^ “Guld- och Platinacertifikat − År 1987−1998” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Sweden. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2012.
- ^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận ('Step by Step')” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2012.
- ^ “Chứng nhận album Anh Quốc – New Kids on the Block – Step by Step” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2012. Chọn album trong phần Format. Chọn Bạch kim' ở phần Certification. Nhập Step by Step vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
- ^ “Chứng nhận album Hoa Kỳ – New Kids on the Block – Step by Step” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2012.
- ^ “IFPI Platinum Europe Awards – 1991”. Liên đoàn Công nghiệp ghi âm Quốc tế.
|url=
trống hay bị thiếu (trợ giúp);|ngày truy cập=
cần|url=
(trợ giúp)