Stenoptilodes taprobanes
Stenoptilodes taprobanes là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Loài này phân bố khắp các miền nhiệt đới và mở rộng qua các khu vực cận nhiệt đới. Sải cánh dài 10–20 mm. Người ta đã ghi nhận ấu trùng ăn nhiều cây khác nhau, bao gồm Hypoestes betsiliensis, Campylanthus salsoloides, Centipeda minima, Hydrolea, Spergularia maritima, Vaccinium, Sabatia, Clinopodium vulgare, Antirrhinum majus và Samolus.
Stenoptilodes taprobanes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Pterophoroidea |
Họ (familia) | Pterophoridae |
Phân họ (subfamilia) | Pterophorinae |
Chi (genus) | Stenoptilodes |
Loài (species) | S. taprobanes |
Danh pháp hai phần | |
Stenoptilodes taprobanes (R.Felder & Rogenhofer, 1875) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- Australian Faunal Directory
- Australian Insects Lưu trữ 2010-08-31 tại Wayback Machine
- mothphotographersgroup
- Review of the Neotropical species trong họ Pterophoridae, part I: Ochyroticinae, Deuterocopinae, Pterophorinae (Platyptiliini, Exelastini, Oxyptilini) (Lepidoptera)
Wikispecies có thông tin sinh học về Stenoptilodes taprobanes |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Stenoptilodes taprobanes. |