Staphylaea nucleus
Staphylaea nucleus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.[1]
Staphylaea nucleus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Chi (genus) | Staphylaea |
Loài (species) | S. nucleus |
Danh pháp hai phần | |
Staphylaea nucleus (Linnaeus, 1758) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Cypraea nucleus Linnaeus, 1758 (danh pháp gốc) |
Có một phân loài: Staphylaea nucleus madagascariensis (Gmelin, 1791) (đồng nghĩa: Cypraea madagascariensis Gmelin, 1791) (common name: the wrinkled cowrie). This subspecies is distributed ở Ấn Độ Dương dọc theo Kenya, Madagascar và Tanzania.
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChúng phân bố ở Biển Đỏ và dọc theo các lục địa của Ấn Độ Dương bao gồm: Aldabra, Chagos, Kenya, Madagascar,vùng bể Mascarene, Mauritius, Réunion, Seychelles, Somalia và Tanzania.
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ a b Staphylaea nucleus (Linnaeus). WoRMS (2009). Staphylaea nucleus (Linnaeus). Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=216891 on 19 tháng 10 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Staphylaea nucleus tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Staphylaea nucleus tại Wikimedia Commons