Squatina oculata
loài cá
Squatina oculata là một loài cá mập trong chi Squatina, chi duy nhất còn sinh tồn trong họ và bộ của nó. Nó tìm thấy ở phía đông Đại Tây Dương giữa vĩ độ 47 ° bắc và 28 ° tây. Chiều dài của nó lên đến 1,6 mét.
Squatina oculata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Chondrichthyes |
Phân lớp (subclass) | Elasmobranchii |
Bộ (ordo) | Squatiniformes |
Họ (familia) | Squatinidae |
Chi (genus) | Squatina |
Loài (species) | S. oculata |
Danh pháp hai phần | |
Squatina oculata Bonaparte, 1840 | |
Phân bố của loài Squatina oculata |
Chú thích
sửaTham khảo
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Squatina oculata.
- Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Squatina oculata trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2006.
- Leonard Compagno, Marc Dando, Sarah Fowler: Sharks of the World. Princeton University Press, Princeton und Oxford 2005, S. 144-145. ISBN 978-0-691-12072-0.
- Morey, G.; Barker, J.; Bartolí, A.; Gordon, C.; Hood, A.; Meyers, E.K.M.; Pollom, R. (2019). “Squatina oculata”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T61418A116782036. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-1.RLTS.T61418A116782036.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
- Squatina oculata tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Tham khảo Animal Diversity Web : Squatina oculata (tiếng Anh)
- Eintrag in der Datenbank der Hai-Stiftung