Spyridium buxifolium
loài thực vật
Spyridium buxifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Eduard Fenzl mô tả khoa học đầu tiên năm 1837 dưới danh pháp Cryptandra buxifolia.[1][2] Năm 2004 Kevin R. Thiele chuyển nó sang chi Spyridium thành Spyridium buxifolium.[3][4]
Spyridium buxifolium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rhamnaceae |
Phân họ (subfamilia) | Ziziphoideae |
Tông (tribus) | Pomaderreae |
Chi (genus) | Spyridium |
Loài (species) | S. buxifolium |
Danh pháp hai phần | |
Spyridium buxifolium (Fenzl) K.R.Thiele, 2004 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Cryptandra buxifolia Fenzl, 1837[1] |
Phân bố
sửaLoài này có tại New South Wales, Australia.[5]
Chú thích
sửa- Tư liệu liên quan tới Spyridium buxifolium tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Spyridium buxifolium tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Spyridium buxifolium”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2013.
- ^ a b Fenzl E., 1837. Cryptandra buxifolia. Enumeratio Plantarum quas in Novae Hollandiae ora austro-occidentali 23.
- ^ The Plant List (2010). “Cryptandra buxifolia”. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2013.
- ^ Thiele K. R., 2004. Telopea; Contributions from the National Herbarium of New South Wales 10(4): 828.
- ^ The Plant List (2010). “Spyridium buxifolium”. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2013.
- ^ Cryptandra buxifolium trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 01-9-2021.