Splendrillia basilirata
Splendrillia basilirata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Splendrillia basilirata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Splendrillia |
Loài (species) | S. basilirata |
Danh pháp hai phần | |
Splendrillia basilirata Sysoev, 1990[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Sysoev, A.V. (1990) Brjukhonogie molljuski sem. Turridae (Gastropoda: Toxoglossa) polvodnogo khrebta Sala-i-Gomes. Trudy Instituta Okeanologii AN SSSR im. P. P. Shirshova, 124, 245–260
- ^ Splendrillia basilirata Sysoev, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Splendrillia basilirata tại Wikispecies