Splendrillia angularia
Splendrillia angularia là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Splendrillia angularia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Splendrillia |
Loài (species) | S. angularia |
Danh pháp hai phần | |
Splendrillia angularia Wells, 1995[1] |
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ Wells, F.E. (1995) A revision of the drilliid genera Splendrillia and Plagiostropha (Gastropoda: Conoidea) from New Caledonia, with records from other areas. Mémoires du Muséum National d’Histoire Naturelle, Paris, série A, Zoologie, 167, 527–556.
- ^ Splendrillia angularia Wells, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Splendrillia angularia tại Wikispecies