Sphecodes monilicornis
Sphecodes monilicornis là một loài ong trong họ Halictidae. Loài này được Kirby miêu tả khoa học đầu tiên năm 1802.[1]
Sphecodes monilicornis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Liên họ (superfamilia) | Apoidea |
Họ (familia) | Halictidae |
Phân họ (subfamilia) | Halictinae |
Chi (genus) | Sphecodes |
Loài (species) | S. monilicornis |
Danh pháp hai phần | |
Sphecodes monilicornis Kirby, 1802 |
Chú thích
sửa- ^ Sphecodes monilicornis (TSN 760024) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS). Truy cập ngày 01 tháng 8 năm 2014.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Sphecodes monilicornis tại Wikispecies