Sphaeroderma
Sphaeroderma là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1831 bởi Stephens.
Sphaeroderma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Sphaeroderma Stephens, 1831 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Sphaeroderma alishanensis Takizawa, 1979
- Sphaeroderma ancora Warchalowski, 2006
- Sphaeroderma aoshimensis Nakane, 1985
- Sphaeroderma bakeri Medvedev, 1996
- Sphaeroderma bambusae Medvedev, 1997
- Sphaeroderma capitis Medvedev, 2001
- Sphaeroderma carinatum Wang, 1992
- Sphaeroderma chiengmaica Kimoto, 2000
- Sphaeroderma doeberli Medvedev, 1997
- Sphaeroderma fulvoornata Medvedev, 2002
- Sphaeroderma furthi Medvedev, 1996
- Sphaeroderma grossa Medvedev, 1996
- Sphaeroderma laterimaculata Medvedev, 2002
- Sphaeroderma leei Takizawa, 1980
- Sphaeroderma luzonica Medvedev, 1996
- Sphaeroderma maculatum Wang, 1992
- Sphaeroderma minutissima Medvedev, 1996
- Sphaeroderma minutissima Medvedev, 1997
- Sphaeroderma miyatakei Kimoto, 2000
- Sphaeroderma nagaii Nakane, 1985
- Sphaeroderma nakanishii Kimoto, 2001
- Sphaeroderma nigroapicalis Takizawa, 1979
- Sphaeroderma nigrocephalum Wang, 1992
- Sphaeroderma pacholatkoi Medvedev, 2004
- Sphaeroderma philippinica Medvedev, 1993
- Sphaeroderma pseudapicale Medvedev, 1997
- Sphaeroderma schereri Medvedev, 1997
- Sphaeroderma tasadayca Medvedev, 2004
- Sphaeroderma tripunctata Medvedev, 2002
- Sphaeroderma varicolor Takizawa, 1979
- Sphaeroderma viridis Wang, 1992
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Sphaeroderma tại Wikispecies