Spermophilopsis leptodactylus
loài động vật có vú
(Đổi hướng từ Spermophilopsis)
Spermophilopsis leptodactylus là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Lichtenstein mô tả năm 1823.[3] Loài này được tìm thấy ở Afghanistan, Iran, Kazakhstan, Tajikistan, Turkmenistan, và Uzbekistan.
Spermophilopsis leptodactylus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Recent | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Tông (tribus) | Xerini |
Chi (genus) | Spermophilopsis (Blasius, 1884)[2] |
Loài (species) | S. leptodactylus |
Danh pháp hai phần | |
Spermophilopsis leptodactylus (Lichtenstein, 1823)[3] |
Phân loài
sửaLoài này có 3 phân loài:
Chú thích
sửa- ^ Molur, S. (2008). Spermophilopsis leptodactylus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2009.
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Spermophilopsis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Spermophilopsis leptodactylus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa- Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. pp. 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.