Spelaeoecia
Spelaeoecia là một chi giáp xác nước ngọt trong họ Thaumatocyprididae.[1]
Spelaeoecia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Ostracoda |
Bộ (ordo) | Halocyprida |
Họ (familia) | Thaumatocyprididae |
Chi (genus) | Spelaeoecia Angel & Iliffe, 1987 |
Angel and Iliffe, 1987 |
Các loài
sửaChi này gồm các loài:[2]
- Spelaeoecia barri Kornicker in Kornicker & Barr, 1997
- Spelaeoecia bermudensis Angel & Iliffe, 1987
- Spelaeoecia capax Kornicker in Kornicker, Yager & Williams, 1990
- Spelaeoecia cubensis Kornicker & Yager, 1996
- Spelaeoecia hox Kornicker, Iliffe & Harrison-Nelson, 2007
- Spelaeoecia jamaicensis Kornicker & Iliffe, 1992
- Spelaeoecia mayan Kornicker & Iliffe, 1998
- Spelaeoecia parkeri Kornicker, Iliffe & Harrison-Nelson, 2002
- Spelaeoecia sagax Kornicker in Kornicker, Yager & Williams, 1990
- Spelaeoecia saturno Kornicker & Yager, 2002
- Spelaeoecia styx Kornicker in Kornicker, Yager & Williams, 1990
Chú thích
sửa- ^ T. M. Illiffe (1996). “Spelaeoecia bermudensis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2.3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2010.
- ^ WoRMS (2010). “Spelaeoecia Angel & Iliffe, 1987”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Spelaeoecia tại Wikispecies