Sorex
Chuột chù nhắt (Sorex) là một chi động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Chi này được Linnaeus miêu tả năm 1758.[1] Loài điển hình của chi này là Sorex araneus Linnaeus, 1758.
Sorex | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Late Miocene to Recent | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Soricomorpha |
Họ (familia) | Soricidae |
Tông (tribus) | Soricini G. Fischer |
Chi (genus) | Sorex Linnaeus, 1758[1] |
Loài điển hình | |
Sorex araneus Linnaeus, 1758. | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Amphiosorex Hall, 1959 [lapsus]; Amphisorex Duvernoy, 1835; Asorex Mezhzherin, 1965; Atophyrax Merriam, 1884; Corsira Gray, 1838; Dolgovia Vorontsov and Kral, 1986 [? nomen nudum]; Eurosorex Stroganov, 1952; Fredgia Vorontsov and Kral, 1986 [? nomen nudum]; Homalurus Schulze, 1890; Hydrogale Pomel, 1848 [not Kaup, 1829]; Kratochvilia Vorontsov and Kral, 1986 [? nomen nudum]; Microsorex Coues, 1877; Musaraneus Brisson, 1762; Neosorex Baird, 1858; Ognevia Heptner and Dolgov, 1967; Otisorex De Kay, 1842; Oxyrhin Kaup, 1829; Soricidus Altobello, 1927; Stroganovia Yudin, 1989; Yudinia Vorontsov and Kral, 1986 [? nomen nudum]. |
Các loài
sửaChi này gồm các loài:
- Phân chi - Incertae sedis
- Sorex arizonae, Diersing y Hoffmeister, 1977.
- Sorex caecutiens, Laxmann, 1788.
- Sorex daphaenodon, Thomas, 1907.
- Sorex emarginatus, Jackson, 1925.
- Sorex isodon, Turov, 1924.
- Sorex mccarthyi
- Sorex merriami, Dobson, 1890.
- Sorex minutissimus, Zimmermann, 1780.
- Sorex planiceps, Miller, 1911.
- Sorex raddei, Satunin, 1895.
- Sorex saussurei, Merriam, 1892.
- Sorex sclateri, Merriam, 1897.
- Sorex shinto, Thomas, 1905.
- Sorex stizodon, Merriam, 1895.
- Sorex thibetanus, Kastschenko, 1905.
- Sorex trowbridgii, Baird, 1857.
- Sorex tundrensis, Merriam, 1900.
- Sorex ventralis, Merriam, 1895.
- Sorex veraecrucis, Jackson, 1925.
- Phân chi - Sorex (Sorex), Linneo, 1758.
- Phân chi - Sorex (Ognevia), Hepner y Dolgov, 1967.
- Phân chi - Sorex (Otisorex), De Kay, 1842.
- Phân chi - Sorex (Drepanosorex)[2]†, Kretzoi, 1941.
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Sorex”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Rofes, J., Cuenca-Bescós, G. 2013. First record of Sorex (Drepanosorex) margaritodon (Mammalia, Soricidae) in Western Europe: biostratigraphy, biogeography and evolution of the Species. Paläontologische Zeitschrift, http://dx.doi.org/10.1007/s12542-013-0172-6
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Sorex tại Wikimedia Commons