Solanum asperolanatum
loài thực vật
Solanum asperolanatum là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được Ruiz & Pav. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1799.[1]
Solanum asperolanatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Solanum |
Loài (species) | S. asperolanatum |
Danh pháp hai phần | |
Solanum asperolanatum Ruiz & Pav., 1799 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Solanum asperolanatum”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Solanum asperolanatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Solanum asperolanatum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Solanum asperolanatum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.