Solanum aparadense
Solanum aparadense là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được L.A. Mentz & M. Nee mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.[1]
Solanum aparadense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Solanum |
Loài (species) | S. aparadense |
Danh pháp hai phần | |
Solanum aparadense L.A. Mentz & M. Nee, 2003 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Solanum aparadense”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Solanum aparadense tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Solanum aparadense tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Solanum aparadense”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.