Solanum aenictum
Solanum aenictum là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được C.V. Morton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1976.[1]
Solanum aenictum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Solanum |
Loài (species) | S. aenictum |
Danh pháp hai phần | |
Solanum aenictum C.V. Morton, 1976 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Solanum aenictum”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Solanum aenictum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Solanum aenictum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Solanum aenictum”. International Plant Names Index.