So sánh các điện thoại Google Pixel
Bài viết này có nhiều vấn đề. Xin vui lòng giúp cải thiện hoặc thảo luận về những vấn đề này bên trang thảo luận. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa những thông báo này)
|
Sau đây là danh sách so sánh các điện thoại thuộc dòng sản phẩm Google Pixel, tất cả đều đang sử dụng hệ điều hành Android.
Phiên bản | Pixel | Pixel XL | Pixel 2 | Pixel 2 XL | Pixel 3 | Pixel 3 XL | Pixel 3a | Pixel 3a XL | Pixel 4 | Pixel 4 XL | Pixel 4a | Pixel 4a (5G) | Pixel 5 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trạng thái | Ngừng sản xuất và hỗ trợ | Ngừng sản xuất nhưng còn hỗ trợ | Đang sản xuất và hỗ trợ | ||||||||||||
Nhà sản xuất | HTC | LG | Foxconn[1] | ||||||||||||
Bí danh | Sailfish | Marlin | Walleye | Taimen | Blueline | Crosshatch | Sargo | Bonito | Flame | Coral | Sunfish | Bramble | Redfin | ||
Ngày | Ra mắt | Tháng 10, 2016 | Tháng 10, 2017 | Tháng 10, 2018 | Tháng 5, 2019 | Tháng 10, 2019 | Tháng 8,2020 | Tháng 11, 2020 | Tháng 10 2020 | ||||||
Dừng sản xuất | 11 tháng 4 năm 2018 | 1 tháng 4 năm 2019 | 31 tháng 3 năm 2020 | 1 tháng 7 năm 2020 | 6 tháng 8 năm 2020 | — | |||||||||
Hệ điều hành Android | Lúc ra mắt | 7.1 Nougat | 8.0 Oreo | 9 Pie | 10 | 11 | |||||||||
Có thể nâng cấp lên | 10 | 11 | Ổn định: 11 Xem trước: 12 Beta 1 | ||||||||||||
Ngày cập nhật cuối | Tháng 12, 2019 | Tháng 12, 2020 | Tháng 5, 2021 | ||||||||||||
Tần số di động | GSM 850/900/1800/1900 MHz LTE(US) bands: 1/2/3/4/5/7/8/12/13/ 17/20/25/26/28/29/ 30/41 Carrier Aggregation: Yes, up to 3×DL |
GSM 850/900/1800/1900 MHz LTE(US) bands: 1/2/3/4/5/7/8/12/13/ 17/20/25/26/28/29/ 30/32/38/40/41/66 Carrier Aggregation: Yes, up to 3×DL and 4×4 MIMO |
GSM 850/900/1800/1900 MHz LTE(US) bands: 1/2/3/4/5/7/8/12/13/ 17/18/19/20/25/26/ 28/29/32/38/39/40/ 41/42/46/66/71 Carrier Aggregation: Yes, up to 5×DL and 4×4 MIMO |
GSM 850/900/1800/1900 MHz LTE(US) bands: 1/2/3/4/5/7/8/12/13/ 17/20/25/26/28/32/ 38/40/41/66/71 Carrier Aggregation: Yes, up to 3×DL and 2×2 MIMO |
GSM 850/900/1800/1900 MHz LTE(US) bands: 1/2/3/4/5/7/8/12/13/ 14/17/18/19/20/25/ 26/28/29/30/38/39/ 40/41/46/48/66/71 Carrier Aggregation: Yes, up to 5×DL and 4×4 MIMO |
GSM 850/900/1800/1900 MHz LTE(US) bands: 1/2/3/4/5/7/8/12/13/ 14/17/18/19/20/25/ 26/28/29/30/38/39/ 40/41/46/48/66/71 Carrier Aggregation: Yes, up to 3×DL and 2×2 MIMO |
GSM 850/900/1800/1900 MHz LTE(US) bands: 1/2/3/4/5/7/8/12/13/ 14/17/18/19/20/25/ 26/28/29/30/32/38/ 39/40/41/42/46/48/ 66/71 Carrier Aggregation: Yes, up to 3×DL and 2×2 MIMO 5G bands: 1/2/3/5/7/8/12/28/ 41/66/71/77/78 (258/260/261 on Verizon Pixel 4a (5G UW) and Pixel 5) | ||||||||
Tốc độ data | HSDPA / HSPA+ / DC-HSPA+ | ||||||||||||||
Chiều, kích thước, khổ, cỡ | Kích thước (H×W×D) |
143,8 mm × 69,5 mm × 8,5 mm 5,66 in × 2,74 in × 0,33 in[chuyển đổi: số không hợp lệ] |
154,7 mm × 75,7 mm × 8,5 mm 6,09 in × 2,98 in × 0,33 in[chuyển đổi: số không hợp lệ] |
145,7 mm × 69,7 mm × 7,8 mm 5,74 in × 2,74 in × 0,31 in[chuyển đổi: số không hợp lệ] |
157,9 mm × 76,7 mm × 7,9 mm 6,22 in × 3,02 in × 0,31 in[chuyển đổi: số không hợp lệ] |
145,6 mm × 68,2 mm × 7,9 mm 5,73 in × 2,69 in × 0,31 in[chuyển đổi: số không hợp lệ] |
158,0 mm × 76,7 mm × 7,9 mm 6,22 in × 3,02 in × 0,31 in[chuyển đổi: số không hợp lệ] |
151,3 mm × 70,1 mm × 8,2 mm 5,96 in × 2,76 in × 0,32 in[chuyển đổi: số không hợp lệ] |
160,1 mm × 76,1 mm × 8,2 mm 6,30 in × 3,00 in × 0,32 in[chuyển đổi: số không hợp lệ] |
147,1 mm × 68,8 mm × 8,2 mm 5,79 in × 2,71 in × 0,32 in[chuyển đổi: số không hợp lệ] |
160,4 mm × 75,1 mm × 8,2 mm 6,31 in × 2,96 in × 0,32 in[chuyển đổi: số không hợp lệ] |
144 mm × 69,4 mm × 8,2 mm 5,67 in × 2,73 in × 0,32 in[chuyển đổi: số không hợp lệ] |
153,9 mm × 74 mm × 8,2 mm 6,06 in × 2,91 in × 0,32 in[chuyển đổi: số không hợp lệ] |
144,7 mm × 70,4 mm × 8 mm 5,70 in × 2,77 in × 0,31 in[chuyển đổi: số không hợp lệ] | |
Cân nặng | 143 g (5,0 oz) | 168 g (5,9 oz) | 143 g (5,0 oz) | 175 g (6,2 oz) | 148 g (5,2 oz) | 184 g (6,5 oz) | 147 g (5,2 oz) | 167 g (5,9 oz) | 162 g (5,7 oz) | 193 g (6,8 oz) | 143 g (5,0 oz) | 168 g (5,9 oz) | 151 g (5,3 oz) | ||
Silicon | Chip | Qualcomm Snapdragon 821 | Qualcomm Snapdragon 835 | Qualcomm Snapdragon 845 | Qualcomm Snapdragon 670 | Qualcomm Snapdragon 855 | Qualcomm Snapdragon 730G | Qualcomm Snapdragon 765G | |||||||
Bộ xử lí | 2.15 GHz and 1.6 GHz quad core 64-bit ARMv8-A | 2.35 GHz and 1.9 GHz octa core 64-bit ARMv8-A | 2.5 GHz and 1.6 GHz octa core 64-bit | 2.0 GHz and 1.7 GHz octa core 64 bit | 1x 2.84 GHz Kryo, 3x 2.42 GHz, and 4x 1.78 GHz 64-bit ARMv8 | 2.2 GHz and 1.8 GHz octa core 64 bit | 1x 2.4 GHz Kryo, 1x 2.2 GHz, and 6x 1.8 GHz 64-bit | ||||||||
Đồ họa | Adreno 530 | Adreno 540 | Adreno 630 | Adreno 615 | Adreno 640 | Adreno 618 | Adreno 620 | ||||||||
Ram | 4 GB LPDDR4 | 4 GB LPDDR4X | 6 GB LPDDR4X | 8 GB LPDDR4X | |||||||||||
Ổ cứng | 32 hoặc 128 GB | 64 hoặc 128 GB | 64 GB | 64 or 128 GB | 128 GB | ||||||||||
Khe đọc thẻ nhớ | none | ||||||||||||||
Mạng cục bộ | A-GPS/GLONASS Bluetooth 4.2 Wi-Fi IEEE 802.11a/b/g/n/ac NFC |
A-GPS/GLONASS Bluetooth 5.0 Wi-Fi IEEE 802.11a/b/g/n/ac NFC |
A-GPS, GLONASS, Galileo, QZSS Bluetooth 5.0 Wi-Fi IEEE 802.11a/b/g/n/ac NFC | ||||||||||||
WLAN/BT | 3207RA[2] | Murata SS7715005[3] | Murata SS8601001 | Murata SWUA 390 70 | Murata SS9709025 | ||||||||||
NFC | NXP 55102 | NXP 81A04 | NXP 81B05 | ST54J | |||||||||||
Pin | 2,770 mAh | 3,450 mAh | 2,700 mAh | 3,520 mAh | 2,915 mAh | 3,430 mAh | 3,000 mAh | 3,700 mAh | 2,800 mAh | 3,700 mAh | 3,140 mAh | 3,885 mAh | 4,080 mAh | ||
Face buttons | On-screen buttons | ||||||||||||||
Chất liệu | Nhôm và Gorilla Glass 4 | Nhôm và Gorilla Glass 5 | Nhựa và Asahi Dragontrail Glass | Aluminum and Gorilla Glass 5 | Plastic and Gorilla Glass 3 | Aluminum and Gorilla Glass 6 | |||||||||
Kháng nước | IP53 | IP67 | IPX8 | IPX8 | IPX8 | ||||||||||
Cổng | USB-C
3.5 mm TRRS |
USB-C, 3.1 Gen 1 | USB-C
3.5 mm TRRS |
USB-C, 3.1 Gen 1 | USB-C, 3.1 Gen 1
3.5 mm TRRS |
USB-C, 3.1 Gen 1 | |||||||||
Màn hình | 5,0 in (130 mm)[chuyển đổi: số không hợp lệ] AMOLED 1080×1920 px (441 ppi) Tỉ lệ 9:16 |
5,5 in (140 mm)[chuyển đổi: số không hợp lệ] AMOLED 1440×2560 px (534 ppi) Tỉ lệ 9:16 |
5,0 in (130 mm)[chuyển đổi: số không hợp lệ] AMOLED 1080×1920 px (441 ppi) Tỉ lệ 9:16 |
6,0 in (150 mm)[chuyển đổi: số không hợp lệ] P-OLED 1440×2880 px (538 ppi) Tỉ lệ 1:2 |
5,5 in (140 mm)[chuyển đổi: số không hợp lệ] OLED1080×2160 px(443 ppi)Tỉ lệ 1:2 | 6,3 in (160 mm)[chuyển đổi: số không hợp lệ] OLED1440×2960 px(523 ppi)18:37 aspect ratio | 5,6 in (140 mm)[chuyển đổi: số không hợp lệ] OLED1080×2220 px(441 ppi)Tỉ lệ 18:37 | 6,0 in (150 mm)[chuyển đổi: số không hợp lệ] OLED1080×2160 px(402 ppi)Tỉ lệ 1:2 | 5,7 in (140 mm)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 90 Hz OLED 1080×2280 px (444 ppi) Tỉ lệ 9:19 |
6,3 in (160 mm)[chuyển đổi: số không hợp lệ] 90 Hz OLED 1440×3040 px (537 ppi) Tỉ lệ 9:19 |
5,8 in (150 mm)[chuyển đổi: số không hợp lệ]
OLED 1080×2340 px (443 ppi) Tỉ lệ 6:13 |
6,2 in (160 mm)[chuyển đổi: số không hợp lệ]
OLED 1080×2340 px (413 ppi) Tỉ lệ 6:13 |
6,0 in (150 mm)[chuyển đổi: số không hợp lệ]
OLED 1080×2340 px (432 ppi) Tỉ lệ 6:13 | ||
Máy ảnh sau | Cảm biến | Sony IMX378 Exmor RS, 1/2.3" 12.3 MP (4048×3036), 4:3 aspect ratio[4][5] |
Sony IMX362 Exmor RS, 1/2.55" 12.2 MP (4032×3024), 4:3 aspect ratio |
Sony IMX363 Exmor RS, 1/2.55" 12.2 MP (4032×3024), 4:3 aspect ratio |
Chính (Góc rộng): Sony IMX363 Exmor RS, 1/2.55" 12.2 MP (4032×3024), 4:3 aspect ratio[6][7] |
Sony IMX363 Exmor RS, 1/2.55" 12.2 MP (4032×3024), 4:3 aspect ratio[8] |
Chính(Góc rộng): Sony IMX363 Exmor RS, 1/2.55" 12.2 MP (4032×3024), 4:3 aspect ratio | ||||||||
Telephoto: Sony IMX481 Exmor RS, 1/3" 16 MP (4656×3496), 4:3 aspect ratio |
Góc rất rộng: Sony IMX481 Exmor RS, 1/3" 16 MP (4656×3496), tỉ lệ 4:3[9] | ||||||||||||||
Ống kính | f=4.67mm (80° diag. AOV) f/2.0, 6 elements |
f=4.44mm (77° diag. AOV) f/1.8 | Chính (Góc rộng): f=4.44mm (77° diag. AOV) f/1.7 | f=4.38mm (78° diag. AOV) f/1.7 | f=4.38mm (78° diag. AOV) f/1.7 | ||||||||||
Telephoto: f=5.97mm (52° diag. AOV) f/2.4 | Ultrawide: f=2.15?mm (107° diag. AOV) f/2.2 | ||||||||||||||
Video | Hỗ trợ quay 4K30 hoặc 720p240/1080p120 | Hỗ trợ quay 4K60 hoặc 720p240/1080p240 | |||||||||||||
Tính năng | PDAF & CDAF with laser assist EIS |
Dual pixel PDAF EIS OIS |
Dual pixel PDAF EIS OIS, 2x optical zoom |
Dual pixel PDAF EIS OIS | |||||||||||
Máy ảnh trước | Cảm biến | Sony IMX179 Exmor R, 1/3.2" 8 MP (3264×2448), Tỉ lệ 4:3[10][11] |
2× Sony IMX355 Exmor, 1/4"? 8 MP (3264×2448), 4:3 aspect ratio |
1/4"? 8 MP (3264×2448), 4:3 aspect ratio |
Sony IMX520 Exmor RS, 1/3.6"? 8 MP (3264×2448), 4:3 aspect ratio |
Sony IMX355 Exmor, 1/4"? 8 MP (3264×2448), 4:3 aspect ratio | |||||||||
Ống kính | f=3.38mm (80° diag. AOV) f/2.4 | f=3.0mm (75° diag. AOV) f/1.8,[12] autofocus enabled. | f=2.54mm (84° diag. AOV) f/2.0[13] | f=2.49mm (90° diag. AOV) f/2.0 | f=2.51mm (85° diag. AOV) f/2.0 | ||||||||||
f=2.0mm (92° diag. AOV) f/2.2 | |||||||||||||||
Video | Up to 1080p30 | ||||||||||||||
Sạc không dây[14] | Không | Có | Không | Có | Không | Có | |||||||||
Dạng SIM hỗ trợ | Nano-SIM | Nano-SIM and Google Fi eSIM eSIM only supports Fi[15][16] |
Nano-SIM and eSIM can only use either at a time[17] |
Nano-SIM and eSIM, DSDS[18] | |||||||||||
Màu sắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
References | [19][20] | [21] | [22][23] | [24] | [25][26] | [27] | [28][29] | [30] | [31][32] | [33][34] | [35][36] | [37] | [38][39] |
Tham khảo
sửa- ^ “Google Pixel 3 Built By Foxconn Instead Of HTC Or LG”. AndroidHeadlines.com. ngày 11 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Google Pixel XL Teardown”. iFixit (bằng tiếng Anh). ngày 21 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Google Pixel 2 XL Teardown”. iFixit (bằng tiếng Anh). ngày 19 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ Humrick, Matt; Chester, Brandon (ngày 8 tháng 11 năm 2016). “The Google Pixel XL Review: Life After Nexus | Camera Hardware & Photo Quality”. Anandtech. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2018.
- ^ Zimmerman, Steven (ngày 12 tháng 10 năm 2016). “Sony IMX378: Comprehensive Breakdown of the Google Pixel's Sensor and its Features”. XDA-Developers. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2018.
- ^ Schoon, Ben (ngày 11 tháng 9 năm 2019). “First Pixel 4 camera samples, sensor details leak in another video [Gallery]”. 9 to 5 Google. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2019.
- ^ Rahman, Mishaal (ngày 15 tháng 10 năm 2019). “Google launches the Pixel 4 with 90Hz display, Motion Sense gestures, Face Unlock, Dual Cameras, and more”. XDA Developers. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2019.
- ^ Rahman, Mishaal (ngày 3 tháng 5 năm 2020). “Early Google Pixel 4a camera review showcases the 2020 mid-range Pixel's camera performance”. XDA Developers. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2020.
- ^ Siddiqui, Aamir (ngày 30 tháng 9 năm 2020). “Google unveils the Pixel 4a 5G and Pixel 5 with the Qualcomm Snapdragon 765G and wide-angle cameras”. XDA Developers.
- ^ Rahman, Mishaal (ngày 15 tháng 10 năm 2018). “The Google Pixel 3 uses a new Sony camera sensor for its front-facing camera”. XDA-Developers. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2018.
- ^ “IMX179” (PDF). Sony Semiconductor. ngày 10 tháng 9 năm 2014. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2018.
- ^ MarcCEcases (ngày 19 tháng 10 năm 2018). “Google Pixel 3 XL”. flickr. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2018.
- ^ Chokkattu, Julian (ngày 7 tháng 5 năm 2019). “At half the price, how does the Pixel 3a camera stack up to the Google Pixel 3?”. Digital Trends. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2019.
- ^ “Charge your phone wirelessly with Pixel Stand - Pixel Phone Help”. support.google.com. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2021.
- ^ “Look, Ma, no SIM card!”. Google. 4 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Google Pixel 3 eSIM will work on Verizon, T-Mobile, AT&T (eventually)”. Android Authority. 25 tháng 10 năm 2018.
- ^ “No DSDS Support for Pixel 3/XL in Android 10”. Google. 5 tháng 10 năm 2019.
- ^ “How to use dual SIMs on your Google Pixel phone”. Google.
- ^ “Pixel, Phone by Google”. Google. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Google Pixel”. GSM Arena. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Google Pixel XL”. GSM Arena. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Pixel 2”. Google. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Google Pixel 2”. GSM Arena. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Google Pixel 2 XL”. GSM Arena. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Compare Pixel 3 Specs - Camera, Screen, Battery & Processor - Google Store”. Google Store. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Google Pixel 3”. GSM Arena. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Google Pixel 3 XL”. GSM Arena. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Pixel 3a – The phone that gets it done – Google Store”. Google Store. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2019.
- ^ “Google Pixel 3a – Full phone specifications”. gsmArena. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2019.
- ^ “Google Pixel 3a XL – Full phone specifications”. gsmArena. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2019.
- ^ “Google Pixel 4: Tech Specs”. Google Store. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Google Pixel 4”. GSM Arena. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Google Pixel 4 XL”. GSM Arena. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Google Pixel 4 XL”. GSM Arena. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2020.
- ^ “Google Pixel 4a: Tech Specs”. Google Store. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2020.
- ^ “Google Pixel 4a”. GSM Arena. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2020.
- ^ “Google Pixel 4a 5G”. GSM Arena. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2020.
- ^ “Google Pixel 5: Tech Specs”. Google Store. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2020.
- ^ “Google Pixel 5”. GSM Arena. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2020.