Smithophis bicolor
Smithophis bicolor là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Blyth mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.[2] Trước đây loài này được xếp vào chi Rhabdops, tuy nhiên, đến năm 2019, một nghiên cứu được công bố đã cho thấy nó thuộc về chi mới Smithophis.[3]
Smithophis bicolor | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Reptilia |
Bộ: | Squamata |
Phân bộ: | Serpentes |
Họ: | Colubridae |
Chi: | Smithophis |
Loài: | S. bicolor
|
Danh pháp hai phần | |
Smithophis bicolor (Blyth, 1854) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Chú thích
sửa- ^ Rao, D.-Q., Wogan, G. & Das, I. (2021). “Smithophis bicolor”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2021: e.T192002A2026372. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2021.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ “Rhabdops bicolor”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
- ^ Deepak, V.; Captain, Ashok; Lalronunga, Samuel; Lalremsanga, H. T.; Das, Abhijit; Gower, David J.; Giri, Varad B. (9 tháng 5 năm 2019). “A new genus and species of natricine snake from northeast India”. Zootaxa (bằng tiếng Anh). 4603 (2): 241–264. doi:10.11646/zootaxa.4603.2.2. hdl:10141/622621. ISSN 1175-5334. PMID 31717226.
Tham khảo
sửa- Blyth, Edward. 1855 Notices and descriptions of various reptiles, new or little known [part 2]. Jour. Asiatic Soc. Bengal, Calcutta, 23 (3): 287-302 [1854]