Sitona
Sitona là một chi lớn bọ cánh cứng trong họ Curculionidae.[2][3]
Sitona | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Curculionidae |
Phân họ (subfamilia) | Entiminae |
Tông (tribus) | Sitonini |
Chi (genus) | Sitona Germar, 1817[1] |
Các loài tiêu biểu
sửa- Sitona crinitus
- Sitona discoideus Gyllenhal
- Sitona fairmairei Allard, 1869
- Sitona lepidus Gyllenhal
- Sitona lineatus
- Sitona sulcifrons
Chú thích
sửa- ^ Type species: Curculio lineatus Linnaeus, 1758 (= Sitona lineatus)
- ^ Antonio J, Velazquez, de Castro, Miguel Angel Alonso-Zarazaga, and Raimundo Outerelo. “Systematics of Sitonini (Coleoptera: Curculionidae: Entiminae), with a hypothesis on the evolution of feeding habits” (PDF). Systematic Entomology (2007), 32, 312–331.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)[liên kết hỏng]
- ^ Donald E. Bright, Patrice Bouchard. The Insects and Arachnids of Canada, Part 25: Coleoptera. Curculionidae. Entiminae. Weevils of Canada and Alaska. Vol. 2. Ottawa, NRC Research Press, 2008. ISBN 0660194007. P. 178-203.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Sitona tại Wikispecies
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sitona.
- Reitter, E. (1903) Bestimmungs-Tabellen der Europaischen Coleopteren 52, Curculionidae, 9 Theil. Genus Sitona Germ. und Mesagroicus Schonh. aus der Palaearctischen Fauna. Verlag von Edm. Reitter, Paskau, Mahren.