Sisyranthus
Sisyranthus là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae.[2]
Sisyranthus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Phân họ (subfamilia) | Asclepiadoideae |
Tông (tribus) | Ceropegieae |
Phân tông (subtribus) | Anisotominae |
Chi (genus) | Sisyranthus E.Mey., 1838[1] |
Loài điển hình | |
Sisyranthus virgatus E.Mey., 1838 | |
Các loài | |
Xem trong bài |
Các loài
sửaDanh sách lấy theo The Plant List.[4]
- Sisyranthus anceps Schlt., 1895
- Sisyranthus barbatus (Turcz.) N.E.Br, 1908
- Sisyranthus compactus N.E. Br., 1908
- Sisyranthus fanninii N.E. Br., 1908 = Sisyranthus fanniniae
- Sisyranthus fimbriatus Schltr.[5]
- Sisyranthus franksiae N.E. Br., 1910
- Sisyranthus huttoniae (S.Moore) S.Moore, 1907
- Sisyranthus imberbis Harv., 1863
- Sisyranthus macer (E.Mey.) Schltr., 1897
- Sisyranthus randii S.Moore, 1903
- Sisyranthus rhodesicus Weim., 1935
- Sisyranthus saundersiae N.E. Br., 1908
- Sisyranthus trichostomus (Harv.) K.Schum., 1895
- Sisyranthus virgatus E.Mey., 1838
Chú thích
sửa- ^ Meyer E. H. F., 1838. Commentariorum de Plantis Africae Australioris quas per Octo Anno Collegit Observationibusque Manuscriptis Illustravit Joannes Franciscus Drège. Lipsiae [Leipzig]: 197.
- ^ “Sisyranthus”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
- ^ Gibbs Russell, G. E., W. G. M. Welman, E. Retief, K. L. Immelman, G. Germishuizen, B. J. Pienaar, M. Van Wyk & A. Nicholas. 1987. List of species of southern African plants. Memoirs of the Botanical Survey of South Africa 2(1–2): 1–152(pt. 1), 1–270(pt. 2).
- ^ The Plant List, genus Sisyranthus
- ^ Tropicos công nhận loài này, nhưng WCSPF không công nhận loài này.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Sisyranthus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Sisyranthus tại Wikimedia Commons