Simplicia cornicalis
(Đổi hướng từ Simplicia ryukyuensis)
Simplicia cornicalis là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.[1][2]
Simplicia cornicalis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Liên họ: | Noctuoidea |
Họ: | Erebidae |
Chi: | Simplicia |
Loài: | S. cornicalis
|
Danh pháp hai phần | |
Simplicia cornicalis (Fabricius, 1794) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Chú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014.
- ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).
Liên kết ngoài
sửa- Dữ liệu liên quan tới Simplicia cornicalis tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Simplicia cornicalis tại Wikimedia Commons
- Zimmerman, Elwood C. (1958). Insects of Hawaii. 7 Macrolepidoptera. University of Hawaii Press, Honolulu. hdl:10125/7336.
- “930504.00 – 8339.1 – Simplicia cornicalis – (Fabricius, 1794)”. North American Moth Photographers Group. Mississippi State University. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2018.
- "New North American records of the Asian species, Simplicia cornicalis"