Simplicia bimarginata
Simplicia bimarginata là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.[1] Malaysia, Indonesia, New Guinea, Singapore, Sumatra, Borneo, the Philippines and Sulawesi.[2][3][4] Weak antemedial and post-medial line. Hindwing with a similar sub-marginal line.[5]
Simplicia bimarginata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Chi (genus) | Simplicia |
Loài (species) | S. bimarginata |
Danh pháp hai phần | |
Simplicia bimarginata (Walker, 1864) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Gallery
sửaChú thích
sửa- ^ Koçak, Ahmet Ömer; Kemal, Muhabbet (20 tháng 2 năm 2012). “Preliminary list of the Lepidoptera of Sri Lanka”. Cesa News. Centre for Entomological Studies Ankara (79): 1–57 – qua Academia.
- ^ “Simplicia bimarginata (Walker, 1864)”. Lepidoptera and Some Other Life Forms. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Simplicia bimarginata Walker”. The Moths of Borneo. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Simplicia griseolimbalis Snellen”. The Moths of Borneo. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Eight new records of the family Erebidae (Lepidoptera: Noctuoidea) from India” (PDF). Journal of Threatened Taxa. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2018.
Liên kết ngoài
sửa- Dữ liệu liên quan tới Simplicia bimarginata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Simplicia bimarginata tại Wikimedia Commons