Simopelta
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Simopelta là một chi kiến, có các loài sau:[1]
Simopelta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Họ (familia) | Formicidae |
Phân họ (subfamilia) | Ponerinae |
Chi (genus) | Simopelta Mann, 1922 |
Loài | |
Xem trong bài |
- Simopelta andersoni MacKay & MacKay, 2008
- Simopelta bicolor Borgmeier, 1950
- Simopelta breviscapa MacKay & MacKay, 2008
- Simopelta curvata (Mayr, 1887)
- Simopelta fernandezi MacKay & MacKay, 2008
- Simopelta jeckylli (Mann, 1916)
- Simopelta laevigata MacKay & MacKay, 2008
- Simopelta laticeps Gotwald & Brown, 1967
- Simopelta longinoda MacKay & MacKay, 2008
- Simopelta longirostris MacKay & MacKay, 2008
- Simopelta manni Wheeler, 1935
- Simopelta mayri MacKay & MacKay, 2008
- Simopelta minima (Brandao, 1989)
- Simopelta oculata Gotwald & Brown, 1967
- Simopelta paeminosa Snelling, 1971
- Simopelta pentadentata
- Simopelta pergandei (Forel, 1909)
- Simopelta quadridentata MacKay & MacKay, 2008
- Simopelta transversa MacKay & MacKay, 2008
- Simopelta vieirai MacKay & MacKay, 2008
- Simopelta williamsi Wheeler, 1935
Chú thích
sửa- ^ “Genus: Simopelta”. AntWeb. California Academy of Sciences. Truy cập tháng 9 27, 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|ngày truy cập=
(trợ giúp)
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Simopelta tại Wikispecies