Simolestes
Nội dung của bài này hoặc đoạn này hầu như chỉ dựa vào một nguồn duy nhất. (July 2008) |
Simolestes (hearkening thief) là một chi pliosaurs đã tuyệt chủng, chúng tồn tại vào Trung và Jura muộn. Ba loài được biết đến cho tới nay là:
Simolestes | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Trung-Jura muộn | |
S. vorax skull | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Plesiosauria |
Phân bộ (subordo) | Pliosauroidea |
Họ (familia) | Pliosauridae [1] |
Chi (genus) | Simolestes |
Species | |
S. vorax (type species) |
- Simolestes keileni niên đại từ tầng Bajoci tìm thấy ở Pháp
- Simolestes vorax niên đại từ tầng Callovi tìm thấy ở thành hệ Oxford Clay, Anh.
- Simolestes indicus niên đại từ tầng Tithoni phát hiện tại Ấn Độ
Phân loại
sửaCây phát sinh loài dưới đây dựa trên những phân tích của hai nhà cổ sinh vật học Hilary F. Ketchum and Roger B. J. Benson vào năm 2011 và chỉ lược bỏ một số chi.[3]
Pliosauroidea |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tham khảo
sửa- ^ Smith AS, Dyke GJ. 2008. The skull of the giant predatory pliosaur Rhomaleosaurus cramptoni: implications for plesiosaur phylogenetics. Naturwissenschaften e-published 2008.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2015.
- ^ Hilary F. Ketchum and Roger B. J. Benson (2011). “A new pliosaurid (Sauropterygia, Plesiosauria) from the Oxford Clay Formation (Middle Jurassic, Callovian) of England: evidence for a gracile, longirostrine grade of Early-Middle Jurassic pliosaurids”. Special Papers in Palaeontology. 86: 109–129. doi:10.1111/j.1475-4983.2011.01083.x.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ doi:10.1080/02724634.2013.722576
Hoàn thành chú thích này
Liên kết ngoài
sửa- Simolestes Lưu trữ 2012-05-03 tại Wayback Machine
- Simolestes Vorax Tooth Lưu trữ 2012-04-26 tại Wayback Machine