Simnialena
Simnialena là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Ovulidae.[1]
Simnialena | |
---|---|
Simnialena rufa | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Ovulidae |
Phân họ (subfamilia) | Simniinae |
Chi (genus) | Simnialena Cate, 1973 |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Simnialena bao gồm:
- Simnialena acuminata (G.B. Sowerby II in A. Adams & Reeve, 1848)[2]
- Simnialena ilhabelaensis Fehse, 2001[3]
- Simnialena marferula Cate, 1973[4]
- Simnialena rufa (G.B. Sowerby II, 1832)[5]
- Simnialena uniplicata (G.B. Sowerby II, 1849)[6]
Chú thích
sửa- ^ Simnialena Cate, 1973. WoRMS (2010). Simnialena Cate, 1973. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=160413 on 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Simnialena acuminata (G.B. Sowerby II in A. Adams & Reeve, 1848). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Simnialena ilhabelaensis Fehse, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Simnialena marferula Cate, 1973. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Simnialena rufa (G.B. Sowerby II, 1832). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Simnialena uniplicata (G.B. Sowerby II, 1849). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
sửa