Sicydium schiedeanum
loài thực vật
Sicydium schiedeanum là một loài thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae. Loài này được Diederich Franz Leonhard von Schlechtendal miêu tả khoa học đầu tiên năm 1832.[1]
Sicydium schiedeanum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cucurbitales |
Họ (familia) | Cucurbitaceae |
Tông (tribus) | Triceratieae |
Chi (genus) | Sicydium |
Loài (species) | S. schiedeanum |
Danh pháp hai phần | |
Sicydium schiedeanum Schltdl., 1832 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Sicydium schiedeanum”. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Sicydium schiedeanum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Sicydium schiedeanum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Sicydium schiedeanum”. International Plant Names Index.